Hơn 10.000 chỉ tiêu vào ĐH Huế

(Dân trí) - ĐH Huế dự kiến tuyển sinh 10.210 chỉ tiêu trong năm 2010 trong đó chỉ tiêu ĐH là 9.960 và CĐ là 250. Trường cũng mở thêm hai ngành học mới là ngành Phát triển nông thôn và ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Ngành Phát triển nông thôn sẽ mở ở Trường đại học Nông Lâm và ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp mở ở Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị.

Ngoài ra năm 2010 đổi tên ngành học “Sư phạm Mẫu giáo” thành “Giáo dục Mầm non” ở Trường đại học Sư phạm.

Đối với trường ĐH Kinh tế sẽ đào tạo chương trình tiên tiến ngành Kinh tế Nông nghiệp, theo chương trình của Trường đại học Sydney (Úc).

Đối với trường ĐHSP sẽ tiếp tục đào tạo ngành Vật lí theo chương trình tiên tiến của Trường đại học Virginia (Hoa Kỳ) và đào tạo chương trình kĩ sư liên kết với Trường đại học kĩ sư Val de Loire (Cộng hòa Pháp), đào tạo 2 năm ở Việt Nam, 3 năm ở Pháp, Trường đại học Val de Loire cấp bằng.

Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến vào từng ngành của các trường/khoa thành viên ĐH Huế
 

Số

TT

Tên trường/Ngành học

Ký hiệu

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

ĐẠI HỌC HUẾ

 

 

 

10.210

1

ĐẠI HỌC KHOA HỌC

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học :

 

 

 

1.680

 

- Toán học

DHT

101

A

60

 

- Tin học

DHT

102

A

200

 

- Vật lí

DHT

103

A

60


- Kiến trúc công trình

DHT

104

V

120

 

- Điện tử – Viễn thông

DHT

105

A

70

 

- Toán Tin ứng dụng

DHT

106

A

60

 

- Hoá học

DHT

201

A

60

 

- Địa chất

DHT

202

A

50

 

- Địa chất công trình và địa chất thuỷ văn

DHT

203

A

50

 

- Sinh học

DHT

301

B

60

 

- Địa lí (có các chuyên ngành: Địa lí tài nguyên và môi trường, Bản đồ – Viễn thám)

DHT

302

A, B

50

 

- Khoa học môi trường

DHT

303

A, B

60

 

- Công nghệ sinh học

DHT

304

A, B

60

 

- Văn học

DHT

601

C

120

 

- Lịch sử

DHT

602

C

120

 

- Triết học

DHT

603

A, C

60

 

- Hán - Nôm

DHT

604

C

40

 

- Báo chí

DHT

605

C

120

 

- Công tác xã hội

DHT

606

C

70

 

- Xã hội học

DHT

607

C, D1

70

 

- Ngôn ngữ

DHT

608

C, D1

50

 

- Đông phương học

DHT

609

C, D1

70

2

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học :

 

 

 

1.600

 

- Sư phạm Toán học

DHS

101

A

110

 

- Sư phạm Tin học

DHS

102

A

110

 

- Sư phạm Vật lí

DHS

103

A

130

 

- Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp

DHS

104

A

55

 

- Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học

DHS

105

A, B

55

 

- Sư phạm Hoá học

DHS

201

A

110

 

- Sư phạm Sinh học

DHS

301

B

110

 

- Sư phạm Kĩ thuật nông lâm

DHS

302

B

50

 

- Tâm lí giáo dục

DHS

501

C

50

 

- Giáo dục chính trị

DHS

502

C

110

 

- Giáo dục chính trị – Giáo dục quốc phòng

DHS

503

C

60

 

- Sư phạm Ngữ văn

DHS

601

C

170

 

- Sư phạm Lịch sử

DHS

602

C

120

 

- Sư phạm Địa lí

DHS

603

C

120

 

- Giáo dục tiểu học

DHS

901

C, D1

120

 

- Giáo dục mầm non

DHS

902

M

120

3

ĐẠI HỌC Y DƯỢC

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học :

 

 

 

920

 

- Bác sĩ đa khoa (học 6 năm)

DHY

301

B

450

 

- Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt (học 6 năm)

DHY

302

B

50

 

- Dược sĩ (học 5 năm)

DHY

303

A

100

 

- Cử nhân Điều dưỡng (học 4 năm)

DHY

304

B

50

 

- Cử nhân Kĩ thuật Y học (học 4 năm)

DHY

305

B

50

 

- Cử nhân Y tế công cộng (học 4 năm)

DHY

306

B

60

 

- Bác sĩ Y học dự phòng (học 6 năm)

DHY

307

B

100

 

- Bác sĩ Y học cổ truyền (học 6 năm)

DHY

308

B

60

4

ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học :

 

 

 

1.430

 

- Công nghiệp và công trình nông thôn

DHL

101

A

50

 

- Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

DHL

102

A

50

 

- Công nghệ thực phẩm

DHL

103

A

100

 

- Khoa học cây trồng

DHL

301

A, B

100

 

- Bảo vệ thực vật

DHL

302

A, B

50

 

- Bảo quản chế biến nông sản

DHL

303

A, B

50

 

- Khoa học nghề vườn

DHL

304

A, B

40

 

- Lâm nghiệp

DHL

305

A, B

100

 

- Chăn nuôi – Thú y

DHL

306

A, B

100

 

- Thú y

DHL

307

A, B

50

 

- Nuôi trồng thuỷ sản (có các chuyên ngành: Nuôi trồng thuỷ sản, Ngư y)

DHL

308

A, B

150

 

- Nông học

DHL

309

A, B

40

 

- Khuyến nông và phát triển nông thôn

DHL

310

A, B

100

 

- Quản lí tài nguyên rừng và môi trường

DHL

311

A, B

100

 

- Chế biến lâm sản

DHL

312

A

40

 

- Khoa học đất

DHL

313

A, B

30

 

- Quản lí môi trường và nguồn lợi thuỷ sản

DHL

314

A, B

50

 

- Quản lí đất đai (có các chuyên ngành: Quản lí đất đai, Quản lí thị trường bất động sản)

DHL

401

A, D1

180

 

- Phát triển nông thôn

DHL

402

A, D1

50

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

250

 

- Trồng trọt

DHL

C65

A, B

50

 

- Chăn nuôi – Thú y

DHL

C66

A, B

50

 

- Nuôi trồng thuỷ sản

DHL

C67

A, B

50

 

- Quản lí đất đai

DHL

C68

A

50

 

- Công nghiệp và công trình nông thôn

DHL

C69

A

50


5

ĐẠI HỌC KINH TẾ

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học :

 

 

 

1.320

 

- Kinh tế (có các chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kinh tế tài nguyên và môi trường, Kế hoạch - Đầu tư, Kinh doanh nông nghiệp)

DHK

401

A, D1,2,3,4

350

 

- Quản trị kinh doanh (có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị kinh doanh thương mại, Marketing)

DHK

402

A, D1,2,3,4

310

 

- Kinh tế chính trị

DHK

403

A, D1,2,3,4

50

 

- Kế toán (có các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán - Kiểm toán)

DHK

404

A, D1,2,3,4

240

 

- Tài chính - Ngân hàng

DHK

405

A, D1,2,3,4

80

 

- Hệ thống thông tin kinh tế (có các chuyên ngành: Thống kê kinh doanh, Tin học kinh tế)

DHK

406

A, D1,2,3,4

180

 

* Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với trường ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp)

 

 

 

60

 

* Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp) đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường ĐH Sydney, Australia.

 

 

 

50

6

ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học :

 

 

 

170

 

- Hội hoạ

DHN

801

H

40

 

- Điêu khắc

DHN

802

H

10

 

- Sư phạm Mĩ thuật

DHN

803

H

40

 

- Mĩ thuật ứng dụng

DHN

804

H

50

 

- Đồ họa (chuyên ngành Đồ họa tạo hình)

DHN

805

H

30

7

ĐH NGOẠI NGỮ

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học :

 

 

 

880

 

- Sư phạm Tiếng Anh

DHF

701

D1

240

 

- Việt Nam học (chuyên ngành Ngôn ngữ-Văn hóa và Du lịch)

DHF

705

C, D1,2,3,4

30

 

- Quốc tế học (chuyên ngành Hoa Kỳ học)

DHF

706

D1

30

 

- Tiếng Anh (có các chuyên ngành: Tiếng Anh Ngữ văn, Tiếng Anh Phiên dịch, Tiếng Anh Biên dịch, Tiếng Anh Du lịch)

DHF

751

D1

240

 

- Tiếng Nga (chuyên ngành Tiếng Nga Ngữ văn)

DHF

752

D1,2,3,4

20

 

- Tiếng Pháp (có các chuyên ngành: Tiếng Pháp Ngữ văn, Tiếng Pháp Phiên dịch, Tiếng Pháp Biên dịch, Tiếng Pháp Du lịch)

DHF

753

D1,3

40

 

- Tiếng Trung (có các chuyên ngành: Tiếng Trung Ngữ văn, Tiếng Trung Phiên dịch, Tiếng Trung Biên dịch, Tiếng Trung Thương mại)

DHF

754

D1,2,3,4

80

 

- Tiếng Nhật

DHF

755

D1,2,3,4

160

 

- Tiếng Hàn

DHF

756

D1,2,3,4

40

8

KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học :

 

 

 

220

 

- Sư phạm Thể chất - Giáo dục quốc phòng

DHC

901

T

100

 

- Sư phạm Giáo dục thể chất

DHC

902

T

120

9

KHOA DU LỊCH

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học :

 

 

 

360

 

- Du lịch học (có các chuyên ngành: Kinh tế du lịch, Quản lí lữ hành và hướng dẫn du lịch)

DHD

401

A, D1,2,3,4

140

 

- Quản trị kinh doanh (có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh du lịch, Tổ chức và quản lí sự kiện, Truyền thông và marketing du lịch dịch vụ)

DHD

402

A, D1,2,3,4

220

10

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học :

 

 

 

180

 

- Công nghệ kĩ thuật môi trường

DHQ

101

A,B

60

 

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

DHQ

102

A

60

 

- Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ

DHQ

201

A,B

60

11

KHOA LUẬT

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học :

 

 

 

400

 

- Luật

DHA

501

A, C, D1

400

 Nguyễn Hùng