Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội 2019: Ngôn ngữ Hàn Quốc có điểm chuẩn cao nhất 33,85

(Dân trí) - Ngày 9/8, trường ĐH Hà Nội đã công bố điểm trúng tuyển vào trường năm 2019. Theo đó, mức điểm chuẩn vào các ngành từ 22 – 33,85. Mức điểm cụ thể vào từng ngành như sau:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn

xét tuyển

Chỉ tiêu

Điểm TT 2019

Số lượng

TT

Tỷ lệ

Điểm TT 2018

1   

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

300

33.23

336

112.00

30.60

2   

Ngôn ngữ Nga

7220202

D01, D02

125

25.88

164

131.20

25.30

3   

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D01, D03

100

30.55

114

114.00

29.00

4   

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D04

250

32.97

264

105.60

30.37

5   

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao

7220204 CLC

D01, D04

50

31.70

57

114.00

/

6   

Ngôn ngữ Đức

7220205

D01, D05

125

30.40

152

121.60

27.93

7   

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

7220206

D01

75

29.60

87

116.00

28.40

8   

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

7220207

D01

50

20.03

50

100.00

26.03

9   

Ngôn ngữ Italia

7220208

D01

100

27.85

118

118.00

26.70

10              

Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao

7220208 CLC

D01

50

22.42

27

54.00

/

11              

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01, D06

175

32.93

197

112.57

29.75

12              

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01

125

33.85

131

104.80

31.37

13              

Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao

7220210 CLC

D01

50

32.15

57

114.00

/

14              

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

7310601

D01

125

29.15

149

119.20

27.25

15              

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)

7320104

D01*

50

22.80

58

116.00

/

16              

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

7320109

D01, D03

50

28.25

63

126.00

29.33

17              

Quản trị kinh doanh

(dạy bằng tiếng  Anh)

7340101

D01

100

31.10

120

120.00

27.92

18              

Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

7340115

D01

50

31.40

58

116.00

/

19              

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng  Anh)

7340201

D01

100

28.98

127

127.00

25.10

20              

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

7340301

D01

100

28.65

117

117.00

23.70

21              

Công nghệ thông tin  (dạy bằng tiếng  Anh)

7480201

A01*, D01*

200

22.15

250

125.00

20.60

22              

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

7810103

D01

100

32.20

116

116.00

29.68

 

TỔNG CỘNG

2450

 

2812

114.78

 

Ghi chú:   - Điểm môn ngoại ngữ các ngành đã nhân hệ số 2, trừ ngành Công nghệ thông tin và Truyền thông Đa phương tiện (*);

- Mức điểm trên đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và nhóm đối tượng theo quy định của Bộ GD & ĐT;

- Không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp trong cùng một ngành.

- Trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

Hồng Hạnh

Dòng sự kiện: Điểm chuẩn ĐH 2019