Điểm chuẩn ĐH Sài Gòn

(Dân trí) - Trưa 8/8, trường ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn. Các điểm dưới đây dành cho HSPT, KV3 (các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, điểm năng khiếu đã được nhân hệ số 2). Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0.5 điểm, các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1.0 điểm.

Điểm trúng tuyển hệ đại học

Stt

Ngành

Khối

Điểm chuẩn

1

Công nghệ thông tin

101

A

15,5

2

Khoa học môi trường

201

A

14,0

B

17,0

3

Kế toán

401

A

15,5

D1

16,0

4

Quản trị kinh doanh

402

A

15,5

D1

17,0

5

Tài chính - Ngân hàng

403

A

17,0

D1

17,5

6

Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)

601

C

17,0

D1

14,0

7

Thư viện Thông tin

602

C

15,0

D1

15,0

8

Tiếng Anh (TM-DL)

701

D1

17,0

9

Sư phạm Toán học

111

A

16,0

10

Sư phạm Vật lí

112

A

15,0

11

Sư phạm Hóa học

211

A

16,0

12

Sư phạm Sinh học

311

B

15,5

13

Sư phạm Ngữ văn

611

C

15,0

14

Sư phạm Lịch sử

612

C

14,0

15

Sư phạm Địa lý

613

A

14,0

C

14,0

16

Giáo dục chính trị

614

C

14,0

D1

14,0

17

Sư phạm Tiếng Anh

711

D1

16,5

18

Sư phạm Âm nhạc

811

N

26,0

19

Sư phạm Mĩ thuật

812

H

21,0

20

Giáo dục Tiểu học

911

A

13,0

D1

13,5

21

Giáo dục Mầm non

912

M

14,5

22

Quản lí Giáo dục

913

A

13,0

C

14,0

D1

13,0

Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng

Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng sẽ được công bố vào ngày 15/09/2009.

Xét tuyển nguyện vọng 2 hệ đại học và xét tuyển hệ cao đẳng

Chỉ xét tuyển từ kết quả thi tuyển sinh đại học. Những thí sinh đăng ký xét tuyển NV2 vào hệ đại học được đăng ký thêm một nguyện vọng vào hệ cao đẳng. Trường hợp này thí sinh tự ghi thêm vào khoảng trống bên trái của phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 2 như sau: “Nếu không trúng tuyển NV2 hệ đại học, tôi xin đăng ký xét tuyển vào hệ cao đẳng ngành: ..., mã ngành: ...”.

Thí sinh nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển theo đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo Trường Đại học Sài Gòn (273 An Dương Vương, P3, Q5, TP. Hồ Chí Minh), từ ngày 25/08 đến ngày 10/09/2009 (tính theo dấu bưu điện). Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học có đóng dấu đỏ của trường đã dự thi, lệ phí xét tuyển (15.000đ), 01 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

Ngày 15/09/2009 Trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 hệ đại học, trúng tuyển hệ cao đẳng và gửi giấy báo nhập học. Trường sẽ tiếp nhận thí sinh trúng tuyển từ 22/09/2009.

­­Stt

Ngành

Khối

Điểm nhận hồ sơ
xét tuyển NV2

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

Hệ đại học (chỉ tiêu: 585)

1

Công nghệ thông tin

101

A

16,0

50

2

Thư viện Thông tin

602

C

15,5

70

D1

15,5

3

Tiếng Anh (Thương mại-Du lịch)

701

D1

17,5

80

4

Sư phạm Vật lí

112

A

15,5

15

5

Sư phạm Sinh học

311

B

16,0

15

6

Sư phạm Ngữ văn

611

C

15,5

30

7

Sư phạm Lịch sử

612

C

14,5

20

8

Sư phạm Địa lý

613

A

14,5

25

C

14,5

9

GD chính trị

614

C

14,5

30

D1

14,5

10

Sư phạm Tiếng Anh

711

D1

17,0

10

11

Quản lí Giáo dục

913

A

13,5

30

C

14,5

D1

13,5

 

Luật học: gồm các chuyên ngành

 

 

12

Luật hành chính

501

A,C,D1

Khối A: 14,0

Khối C: 16,0

Khối D1: 15,0

60

13

Luật thương mại

502

A,C,D1

60

14

Luật kinh doanh

503

A,C,D1

60

 

Âm nhạc: gồm các chuyên ngành

 

 

15

Thanh nhạc

801

N

Điểm thi môn Văn, TSĐH 2009, từ 04 điểm trở lên. Ngày 15/09/09, nhận phiếu dự thi năng khiếu tại phòng Đào tạo, thi năng khiếu vào ngày 17/09/09.

10

16

Lí luận Âm nhạc

802

10

17

Chỉ huy hợp xướng

803

10

 

Cộng

 

 

 

585

Hệ cao đẳng (chỉ tiêu: 1940)
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm sàn cao đẳng

1

CĐ Công nghệ thông tin

C65

A

 

100

2

CĐ Kế toán

C66

A

 

250

D1

 

3

CĐ Quản trị kinh doanh

C67

A

 

150

D1

 

4

CĐ Khoa học môi trường

C68

A

 

120

B

 

5

CĐ Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)

C69

C

 

120

D1

 

6

CĐ Quản trị Văn phòng

C70

C

 

150

D1

 

7

CĐ Thư ký Văn phòng

C71

C

 

50

D1

 

8

CĐ Tiếng Anh (TM-DL)

C72

D1

 

100

9

CĐ Thư viện -Thông tin

C73

C

 

100

D1

 

10

CĐ Lưu trữ học

C74

C

 

50

D1

 

11

CĐ Sư phạm Toán học

C85

A

 

40

12

CĐ Sư phạm Vật lí

C86

A

 

40

13

CĐ Sư phạm Hóa học

C87

A

 

40

14

CĐ Sư phạm Sinh học

C90

B

 

40

15

CĐ Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp

C91

B

 

30

16

CĐ Sư phạm Kinh tế Gia đình

C92

B

 

30

17

CĐ Sư phạm Ngữ văn

C93

C

 

40

18

CĐ Sư phạm Lịch sử

C94

C

 

40

19

CĐ Sư phạm Địa lý

C95

A

 

40

C

 

20

CĐ Sư phạm Tiếng Anh

C97

D1

 

70

21

CĐ GD Tiểu học

C98

A

 

170

D1

 

22

CĐ GD Mầm non

C99

M

 

170

 

Cộng

 

 

 

1940

 
Hiếu Hiền