ĐHQG Hà Nội công bố điểm chuẩn và điểm xét NV2

Đại học Quốc gia Hà Nội đã thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và điểm xét tuyển nguyện vọng 2 và 3 của các trường và khoa thành viên. Hôm nay, nhiều trường khác tiếp tục công bố điểm chuẩn.

Dưới đây là điểm của các trường ĐH Công nghệ, ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn, ĐH Ngoại ngữ và các khoa Kinh tế, Luật học, Sư phạm.

 

 

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tuyển thẳng

Dự bị dân tộc

Còn tuyển

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Số thí sinh trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu dành cho NV2, 3

I

Trường Đại học Công nghệ

QHI

570

27

7

536

 

 

492

46

1

Công nghệ thông tin

105

300

24

6

270

A

25

272

0

2

Công nghệ điện tử viễn thông

109

130

2

1

127

A

21

109

18

3

Vật lý Kỹ thuật

115

80

 

 

80

A

19,5

68

12

4

Cơ học Kỹ thuật

116

60

1

 

59

A

18,5

43

16

 

II

Đại học Khoa học Tự nhiên

QHT

1140

25

9

1106

 

 

858

282

1

Toán học

101

60

5

 

55

A

19,5

36

19

2

Toán cơ

102

40

 

 

40

A

19,5

15

25

3

Toán - Tin ứng dụng

103

120

 

2

118

A

19,5

116

0

4

Vật Lý

106

150

8

 

142

A

19,5

127

0

5

Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học

110

100

 

 

100

A

18,0

30

70

6

Hóa học

201

100

5

 

95

A

20

56

0

7

Công nghệ Hóa học

202

70

 

 

70

A

22

91

0

8

Thổ nhưỡng

203

30

 

 

30

A

18

16

14

B

20

9

Địa lý

204

50

 

 

50

A

18

16

34

10

Địa chính

205

50

 

3

47

A

18

52

0

11

Địa chất

206

50

 

 

50

A

18

5

45

12

Địa kỹ thuật – Địa môi trường

208

50

 

 

50

A

18

13

37

13

Sinh học

301

90

5

1

84

B

21

46

38

14

Công nghệ sinh học

302

50

2

 

48

B

23

80

0

15

Khoa học Môi trường

303

80

 

3

77

A

21

93

0

B

22,5

16

Công nghệ môi trường

305

50

 

 

50

A

22

66

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Đại học KHXH&NV

QHX

1390

17

31

1342

 

 

1059

275

1

Tâm lý học

501

80

 

 

80

C

19

56

24

D

18,5

2

Khoa học Quản lý

502

130

1

6

123

C

20,5

80

43

D

20

3

Xã hội học

503

90

 

1

89

C

19

49

40

D

18,5

4

Triết học

504

90

 

2

88

C

19,5

71

17

D

19

5

Công tác xã hội

512

80

 

 

80

C

19

48

32

D

18,5

6

Văn học

601

110

 

3

107

C

20

103

0

D

19

7

Ngôn ngữ

602

100

 

2

98

C

19,5

60

38

D

19

8

Lịch sử

603

110

6

8

96

C

20

99

0

D

19,5

9

Báo chí

604

100

2

4

94

C

20,5

93

0

D

20

10

Thông tin – Thư viện

605

90

 

 

90

C

19

49

41

D

18,5

11

Lưu trữ và quản trị văn phòng

606

80

 

1

79

C

19,5

71

8

D

19

12

Đông phương học

607

100

7

2

91

C

21

86

0

D

20

13

Quốc tế học

608

100

 

1

99

C

20,5

78

21

D

19,5

14

Du lịch

609

100

1

1

98

C

20,5

97

0

D

19,5

15

Hán Nôm

610

30

 

 

30

C

19

19

11

D

19

 

IV

Đại học Ngoại ngữ

QHF

1200

10

0

1190

 

 

963

227

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiếng anh PD

701

490

 

 

483

D1

28,5

97

57

Tiếng anh SP

7

 

29,5

329

0

2

Tiếng Nga PD

702

100

 

 

98

D1, D2

24

7

41

Tiếng Nga SP

2

 

D1, D2

25

50

0

3

Tiếng Pháp PD

703

220

 

 

219

D3

24,5

32

27

Tiếng Pháp SP

1

 

25,5

160

4

Tiếng Trung PD

704

200

 

 

200

D1

27,5

31

18

 

 

D4

27

Tiếng Trung SP

 

 

D1

28,5

151

0

 

 

D4

28

5

Tiếng Đức PD

705

80

 

 

80

D1

24

15

65

6

Tiếng Nhật PD

706

80

 

 

80

D1

27

63

17

7

Tiếng Hàn

707

30

 

 

30

D1

26,5

28

2

 

V

Khoa Kinh tế

QHE

307

38

5

327

 

 

303

29

1

Kinh tế chính trị

401

60

1

 

59

A

21

48

11

D

20

2

Kinh tế đối ngoại

402

110

23

1

86

A

25

91

0

D

24

3

Quản trị Kinh doanh

403

100

1

1

98

A

21

88

10

D

20,5

4

Tài chính Ngân hàng

404

100

13

3

84

A

21

76

8

D

21

 

VI

Khoa Luật

QHL

300

6

4

290

 

 

216

74

1

Luật học

505

220

2

4

214

A

19

153

61

C,D

18

2

Luật kinh doanh

506

80

4

 

76

A

19.5

63

13

D

20,5

 

VII

Khoa Sư phạm

QHS

300

7

17

276

 

 

198

80

1

Sư phạm Toán

111

50

 

1

49

A

19,5

28

21

2

Sư phạm Vật lý

113

50

 

 

50

A

19,5

31

19

3

Sư phạm Hóa học

207

50

 

2

48

A

19,5

50

0

4

Sư phạm Sinh học

304

50

 

 

50

A

19,5

21

29

B

21

5

Sư phạm ngữ văn

611

50

3

7

40

C

22,5

37

3

D

21,5

6

Sư phạm lịch sử

613

50

4

7

39

C

21

31

8

 

 

 

 

 

 

 

D

19,5

 

 

 

Tổng

 

5270

130

73

5067

 

 

4089

1013

 
Theo Xuân Mai
Tiền Phong