ĐH Bách khoa TPHCM tuyển sinh thêm ngành mới

(Dân trí) - TS Lê Chí Thông - Trưởng phòng đào tạo Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TPHCM) vừa có thông báo mới nhất về các ngành tuyển sinh năm 2014. Tổng chỉ tiêu tuyển không thay đổi nhưng trường bổ sung tuyển 3 ngành mới.

Theo TS Lê Chí Thông, năm 2014 Trường ĐH Bách khoa TPHCM tuyển 3.800 chỉ tiêu bậc ĐH và 150 chỉ tiêu bậc CĐ. Năm nay, ĐH Bách khoa TPHCM tuyển sinh 33 ngành ĐH và chỉ một ngành CĐ. Trong đó, bổ sung ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng -chuyên ngành Cấp thoát nước; ngành Kỹ thuật công trình thủy - chuyên ngành Thủy lợi-Thủy điện và ngành Công nghệ may.

Ngoài ra, trường cũng có một chút thay đổi ở khối thi tuyển sinh. Theo đó, nhóm ngành Hóa-Thực phẩm-Sinh học chỉ tuyển khối A; ngành Kiến trúc tuyển khối V; các ngành/nhóm ngành còn lại tuyển cả hai khối A và A1, kể cả ngành Kỹ thuật dệt, ngành Công nghệ may và ngành Kỹ thuật vật liệu (có thay đổi so với thông báo trước đây).       

TS Thông cho biết thêm, một số ngành được tuyển theo nhóm ngành, sinh viên được phân ngành/chuyên ngành vào năm thứ 2.

Ngoài ra, sinh viên được tuyển chọn vào học chương trình Kỹ sư tài năng từ năm thứ 2 và khi tốt nghiệp được cấp bằng Kỹ sư Chương trình tài năng. SV được tuyển chọn vào CT KS Chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) khi nhập học và khi tốt nghiệp được cấp bằng Kỹ sư Chương trình chất lượng cao Việt Pháp. Học phí của hai chương trình trên tương đương chương trình chính quy đại trà.

Dưới đây là chỉ tiêu cụ thể của các ngành tuyển sinh trong năm 2014:

TT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu
(dự kiến)

 


 

 

3,950

 

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

 

 

 

1

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

D510602

A, A1

80

2

Kiến trúc

D580102

V

40

3

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

D520503

A, A1

90

4

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

D510105

A, A1

80

5

Quản lý công nghiệp

D510601

A, A1

160

6

Kỹ thuật vật liệu

D520309

A, A1

200

 

Nhóm ngành dệt-may

70

7

Kỹ thuật dệt

D540201

A, A1

 

8

Công nghệ may

D540204

A, A1

 

 

Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử

500

9

Kỹ thuật cơ - điện tử

D520114

A, A1

 

10

Kỹ thuật cơ khí

D520103

A, A1

 

11

Kỹ thuật nhiệt

D520115

A, A1

 

 

Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí

150

12

Kỹ thuật địa chất

D520501

A, A1

 

13

Kỹ thuật dầu khí

D520604

A, A1

 

 

Nhóm ngành điện-điện tử

660

14

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

 

15

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

A, A1

 

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

D520216

A, A1

 

 

Nhóm ngành kỹ thuật giao thông

180

17

Kỹ thuật hàng không

D520120

A, A1

 

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

A, A1

 

19

Kỹ thuật tàu thuỷ

D520122

A, A1

 

 

Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học

430

20

Công nghệ sinh học

D420201

A

 

21

Kỹ thuật hoá học

D520301

A

 

22

Công nghệ thực phẩm

D540101

A

 

 

Nhóm ngành môi trường

160

23

Kỹ thuật môi trường

D520320

A, A1

 

24

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1

 

 

Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin

330

25

Khoa học máy tính

D480101

A, A1

 

26

Kỹ thuật máy tính

D520214

A, A1

 

 

Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật

150

27

Vật lý kỹ thuật

D520401

A, A1

 

28

Cơ kỹ thuật

D520101

A, A1

 

 

Nhóm ngành Xây dựng

520

29

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

 

30

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A, A1

 

31

Kỹ thuật công trình biển

D580203

A, A1

 

32

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

D580211

A, A1

 

33

Kỹ thuật công trình thuỷ

D580202

A, A1

 

 

TỔNG CHỈ TIÊU ĐẠI HỌC

3.800

 

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

 

 

 

34

Bảo dưỡng công nghiệp

C510505

A, A1

150

 

TỔNG CHỈ TIÊU CAO ĐẲNG

150

Lê Phương