ĐH Huế công bố điểm trúng tuyển NV1, xét tuyển NV2
(Dân trí) - Chiều 8/8, Đại học Huế công bố điểm trúng tuyển NV1, điểm xét tuyển NV2 kỳ tuyển sinh vào ĐH Huế 2012.
Mức điểm công bố sau đây là dành cho thí sinh là học sinh phổ thông, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
Lấy điểm cao nhất vẫn thuộc về ĐH Y - Dược Huế với ngành Răng - Hàm - Mặt là 23 điểm, tiếp đến là Bác sĩ Đa khoa 22,5 điểm và Dược học (22 điểm). Tiếp đến là Khoa Luật, ĐH Kinh tế, ĐH Sư phạm cũng lấy điểm khá cao.
Mã ngành | Ngành đào tạo |
| Khối thi | Điểm trúng tuyển |
1. KHOA LUẬT (ký hiệu là DHA) |
|
|
|
|
D380101 | Luật học |
| A | 14.0 |
D380101 | Luật học |
| C | 15.0 |
D380101 | Luật học |
| D1,2,3,4 | 14.0 |
D380107 | Luật kinh tế |
| A | 15.5 |
D380107 | Luật kinh tế |
| C | 16.5 |
D380107 | Luật kinh tế |
| D1,2,3,4 | 15.5 |
2. KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT (ký hiệu là DHC) |
|
|
| |
D140206 | Giáo dục thể chất |
| T | 16.5 |
D140208 | Giáo dục quốc phòng - An ninh |
| T | 14.5 |
3. KHOA DU LỊCH (ký hiệu là DHD) |
|
|
| |
D310101 | Kinh tế |
| A | 13.0 |
D310101 | Kinh tế |
| A1 | 13.0 |
D310101 | Kinh tế |
| D1,2,3,4 | 13.5 |
D340101 | Quản trị kinh doanh |
| A | 13.0 |
D340101 | Quản trị kinh doanh |
| A1 | 13.0 |
D340101 | Quản trị kinh doanh |
| D1,2,3,4 | 13.5 |
D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| A | 14.0 |
D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| A1 | 14.0 |
D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| C | 16.0 |
D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| D1,2,3,4 | 14.0 |
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (ký hiệu là DHF) |
|
|
|
|
D140231 | Sư phạm Tiếng Anh |
| D1 | 14.5 |
D140233 | Sư phạm Tiếng Pháp |
| D3 | 13.5 |
D140234 | Sư phạm Tiếng Trung quốc |
| D1,2,3,4 | 13.5 |
D220113 | Việt Nam học |
| C | 14.5 |
D220113 | Việt Nam học |
| D1,2,3,4 | 13.5 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh |
| D1 | 14.5 |
D220202 | Ngôn ngữ Nga |
| D1,2,3,4 | 13.5 |
D220203 | Ngôn ngữ Pháp |
| D1,3 | 13.5 |
D220204 | Ngôn ngữ Trung quốc |
| D1,2,3,4 | 13.5 |
D220209 | Ngôn ngữ Nhật |
| D1,2,3,4,6 | 13.5 |
D220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc |
| D1,2,3,4 | 13.5 |
D220212 | Quốc tế học |
| D1 | 13.5 |
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (ký hiệu là DHK) |
|
|
|
|
D310101 | Kinh tế |
| A | 13.5 |
D310101 | Kinh tế |
| A1 | 13.5 |
D310101 | Kinh tế |
| D1,2,3,4 | 13.5 |
D340101 | Quản trị kinh doanh |
| A | 15.5 |
D340101 | Quản trị kinh doanh |
| A1 | 15.5 |
D340101 | Quản trị kinh doanh |
| D1,2,3,4 | 15.5 |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng |
| A | 16.0 |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng |
| A1 | 16.0 |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng |
| D1,2,3,4 | 16.0 |
D340301 | Kế toán |
| A | 16.5 |
D340301 | Kế toán |
| A1 | 16.5 |
D340301 | Kế toán |
| D1,2,3,4 | 16.5 |
D340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
| A | 13.0 |
D340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
| A1 | 13.0 |
D340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
| D1,2,3,4 | 13.5 |
| Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
|
|
|
D340101 | Quản trị kinh doanh |
| A | 14.5 |
D340101 | Quản trị kinh doanh |
| A1 | 14.5 |
D340101 | Quản trị kinh doanh |
| D1,2,3,4 | 14.5 |
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ký hiệu là DHL) |
|
|
|
|
| Nhóm ngành: Cơ khí - Công nghệ |
| A | 13.0 |
|
| B | 14.0 | |
D510210 | Công thôn |
|
|
|
D510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
D540101 | Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
D540104 | Công nghệ sau thu hoạch |
|
|
|
| Nhóm ngành: Trồng trọt |
| A | 13.0 |
|
| B | 14.0 | |
D620109 | Nông học |
|
|
|
D620112 | Bảo vệ thực vật |
|
|
|
D620110 | Khoa học cây trồng |
|
|
|
D620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
|
|
|
| Nhóm ngành: Chăn nuôi-Thú y |
| A | 13.0 |
|
| B | 14.0 | |
D620105 | Chăn nuôi |
|
|
|
D640101 | Thú y |
|
|
|
| Nhóm ngành: Thủy sản |
| A | 13.0 |
|
| B | 14.0 | |
D620301 | Nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
D620305 | Quản lý nguồn lợi thuỷ sản |
|
|
|
| Nhóm ngành: Lâm nghiệp |
| A | 13.0 |
|
| B | 14.0 | |
D620201 | Lâm nghiệp |
|
|
|
D620211 | Quản lý tài nguyên rừng |
|
|
|
D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
|
|
|
| Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường |
| A | 13.0 |
|
| B | 14.0 | |
D440306 | Khoa học đất |
|
|
|
D850103 | Quản lý đất đai |
|
|
|
| Nhóm ngành: Phát triển nông thôn |
| A | 13.0 |
|
| B | 14.0 | |
|
| C | 14.5 | |
|
| D1,2,3,4 | 13.5 | |
D620102 | Khuyến nông |
|
|
|
D620116 | Phát triển nông thôn |
|
|
|
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT (ký hiệu là DHN) |
|
|
| |
D140222 | Sư phạm Mỹ thuật |
| H | 24.0 |
D210103 | Hội họa |
| H | 24.0 |
D210104 | Đồ họa |
| H | 23.5 |
D210105 | Điêu khắc |
| H | 25.0 |
| Nhóm ngành: Mỹ thuật ứng dụng |
| H | 34.0 |
D210403 | Thiết kế đồ họa |
|
|
|
D210404 | Thiết kế thời trang |
|
|
|
D210405 | Thiết kế nội thất |
|
|
|
| Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
|
|
|
| Nhóm ngành: Mỹ thuật ứng dụng |
| H | 29.0 |
D210403 | Thiết kế đồ họa |
|
|
|
D210404 | Thiết kế thời trang |
|
|
|
D210405 | Thiết kế nội thất |
|
|
|
8. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (ký hiệu là DHQ) |
|
|
| |
| Nhóm ngành khối A: |
| A | 13.0 |
D520201 | Kỹ thuật điện |
|
|
|
D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
|
| Nhóm ngành khối A, B: |
| A | 13.0 |
|
| B | 14.0 | |
D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
|
|
D520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
|
|
|
9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ký hiệu là DHS) |
|
|
| |
D140201 | Giáo dục mầm non |
| M | 20.5 |
D140202 | Giáo dục tiểu học |
| C | 17.5 |
D140202 | Giáo dục tiểu học |
| D1 | 16.0 |
D140205 | Giáo dục chính trị |
| C | 14.5 |
D140208 | Giáo dục quốc phòng - An ninh |
| C | 14.5 |
D140209 | Sư phạm Toán học |
| A | 16.5 |
D140209 | Sư phạm Toán học |
| A1 | 16.5 |
D140210 | Sư phạm Tin học |
| A | 13.0 |
D140210 | Sư phạm Tin học |
| A1 | 13.0 |
D140211 | Sư phạm Vật lý |
| A | 14.0 |
D140211 | Sư phạm Vật lý |
| A1 | 14.0 |
D140212 | Sư phạm Hóa học |
| A | 18.5 |
D140212 | Sư phạm Hóa học |
| B | 20.0 |
D140213 | Sư phạm Sinh học |
| B | 14.0 |
D140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
| A | 13.0 |
D140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
| B | 14.0 |
D140217 | Sư phạm Ngữ văn |
| C | 16.0 |
D140218 | Sư phạm Lịch sử |
| C | 14.5 |
D140219 | Sư phạm Địa lý |
| B | 14.0 |
D140219 | Sư phạm Địa lý |
| C | 14.5 |
D310403 | Tâm lý học giáo dục |
| C | 14.5 |
10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (ký hiệu là DHT) |
|
|
|
|
D220104 | Hán - Nôm |
| C | 14.5 |
D220104 | Hán - Nôm |
| D1 | 13.5 |
D220213 | Đông phương học |
| C | 14.5 |
D220213 | Đông phương học |
| D1 | 13.5 |
D220301 | Triết học |
| A | 13.0 |
D220301 | Triết học |
| C | 14.5 |
D220310 | Lịch sử |
| C | 14.5 |
D220310 | Lịch sử |
| D1 | 13.5 |
D220320 | Ngôn ngữ học |
| C | 14.5 |
D220320 | Ngôn ngữ học |
| D1 | 13.5 |
D220330 | Văn học |
| C | 14.5 |
D310301 | Xã hội học |
| C | 14.5 |
D310301 | Xã hội học |
| D1 | 13.5 |
D320101 | Báo chí |
| C | 14.5 |
D320101 | Báo chí |
| D1 | 14.0 |
D420101 | Sinh học |
| A | 13.0 |
D420101 | Sinh học |
| B | 14.0 |
D420201 | Công nghệ sinh học |
| A | 13.0 |
D420201 | Công nghệ sinh học |
| B | 16.5 |
D440102 | Vật lý học |
| A | 13.0 |
D440112 | Hóa học |
| A | 13.0 |
D440112 | Hóa học |
| B | 15.5 |
D440201 | Địa chất học |
| A | 13.0 |
D440217 | Địa lý tự nhiên |
| A | 13.0 |
D440217 | Địa lý tự nhiên |
| B | 14.0 |
D440301 | Khoa học môi trường |
| A | 13.0 |
D440301 | Khoa học môi trường |
| B | 15.0 |
D460101 | Toán học |
| A | 13.0 |
D460112 | Toán ứng dụng |
| A | 13.0 |
D480201 | Công nghệ thông tin |
| A | 13.0 |
D480201 | Công nghệ thông tin |
| A1 | 13.0 |
D510302 | Công nghệ kỹ thuật điện, truyền thông |
| A | 13.0 |
D520501 | Kỹ thuật địa chất |
| A | 13.0 |
D580102 | Kiến trúc |
| V | 14.5 |
D760101 | Công tác xã hội |
| C | 14.5 |
D760101 | Công tác xã hội |
| D1 | 13.5 |
|
|
|
|
|
11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC (ký hiệu là DHY) |
|
|
| |
D720101 | Y đa khoa |
| B | 22.5 |
D720163 | Y học dự phòng |
| B | 18.0 |
D720201 | Y học cổ truyền |
| B | 20.5 |
D720301 | Y tế công cộng |
| B | 18.0 |
D720330 | Kỹ thuật Y học |
| B | 21.0 |
D720401 | Dược học |
| A | 22.0 |
D720501 | Điều dưỡng |
| B | 20.0 |
D720601 | Răng - Hàm - Mặt |
| B | 23.0 |
|
|
|
|
|
B. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG: |
|
|
| |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ký hiệu là DHL) |
|
|
|
|
C510210 | Công thôn |
| A | 10.0 |
C620105 | Chăn nuôi |
| A | 10.0 |
C620105 | Chăn nuôi |
| B | 11.0 |
C620110 | Trồng trọt |
| A | 10.0 |
C620110 | Trồng trọt |
| B | 11.0 |
C620301 | Nuôi trồng thuỷ sản |
| A | 10.0 |
C620301 | Nuôi trồng thuỷ sản |
| B | 11.0 |
C850103 | Quản lý đất đai |
| A | 10.0 |
C850103 | Quản lý đất đai |
| B | 11.0 |
ĐH Huế cũng thông báo xét tuyển đợt 2 cho những thí sinh không trúng tuyển đợt 1 trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2012, gồm các ngành, nhóm ngành như sau:
A. BẬC ĐẠI HỌCI. KHOA DU LỊCH (DHd)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, A1: 13; D1, D2, D3, D4: 13,5 cho ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | D310101 | Kinh tế | A, A1, D1, D2, D3, D4 | 53 |
ii. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DHf)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối C: 14,5; D1, D2, D3, D4: 13,5 cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | D140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D3 | 20 |
2 | D140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D1, D2, D3, D4 | 31 |
3 | D220113 | Việt Nam học | C, D1, D2, D3, D4 | 21 |
4 | D220202 | Ngôn ngữ Nga | D1, D2, D3, D4 | 21 |
5 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp | D1, D3 | 25 |
6 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D1, D2, D3, D4 | 26 |
7 | D220212 | Quốc tế học | D1 | 38 |
iII. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (DHk)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, A1: 13; D1, D2, D3, D4: 13,5 cho ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
2 | D340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A, A1, D1, D2, D3, D4 | 26 |
Iv. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (DHL)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A: 13; B: 14; C: 14,5; D1, D2, D3, D4: 13,5 cho các nhóm ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
| 1 | Nhóm ngành: Trồng trọt | A, B | 155 |
1 | D620109 | Nông học |
|
|
2 | D620112 | Bảo vệ thực vật |
|
|
3 | D620110 | Khoa học cây trồng |
|
|
4 | D620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
|
|
| 2 | Nhóm ngành: Chăn nuôi - Thú y | A, B | 42 |
5 | D620105 | Chăn nuôi |
|
|
6 | D640101 | Thú y |
|
|
| 3 | Nhóm ngành: Thủy sản | A, B | 17 |
7 | D620301 | Nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
8 | D620305 | Quản lý nguồn lợi thuỷ sản |
|
|
| 4 | Nhóm ngành: Lâm nghiệp | A, B | 82 |
9 | D620201 | Lâm nghiệp |
|
|
10 | D620211 | Quản lý tài nguyên rừng |
|
|
11 | D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
|
|
| 5 | Nhóm ngành: Phát triển nông thôn |
| 53 |
12 | D620102 | Khuyến nông | A, B |
|
13 | D620116 | Phát triển nông thôn | A, C, D1, D2, D3, D4 |
|
v. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (DHq)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A: 13; B: 14 cho các nhóm ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
|
| Nhóm ngành khối A: | A | 91 |
1 | D520201 | Kỹ thuật điện |
|
|
2 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
|
| Nhóm ngành khối A, B: | A, B | 96 |
3 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
|
4 | D520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
|
|
vI. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DHs)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, A1: 13; B: 14; C: 14,5 cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | D140205 | Giáo dục chính trị | C | 46 |
2 | D140208 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | C | 51 |
3 | D140210 | Sư phạm Tin học | A, A1 | 73 |
4 | D140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | A | 48 |
5 | D140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | B | 47 |
6 | D140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 18 |
7 | D310403 | Tâm lý học giáo dục | C | 42 |
vII. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (DHt)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, A1: 13; B: 14; C: 14,5; D1: 13,5 cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | D220104 | Hán – Nôm | C, D1 | 27 |
2 | D220213 | Đông phương học | C, D1 | 39 |
3 | D220301 | Triết học | A, C | 28 |
4 | D220310 | Lịch sử | C, D1 | 56 |
5 | D220320 | Ngôn ngữ học | C, D1 | 38 |
6 | D220330 | Văn học | C | 53 |
7 | D310301 | Xã hội học | C, D1 | 44 |
8 | D440102 | Vật lý học | A | 42 |
9 | D440201 | Địa chất học | A | 30 |
10 | D440217 | Địa lý tự nhiên | A, B | 37 |
11 | D460101 | Toán học | A | 44 |
12 | D460112 | Toán ứng dụng | A | 49 |
13 | D480201 | Công nghệ thông tin | A, A1 | 42 |
14 | D520501 | Kỹ thuật địa chất | A | 46 |
15 | D760101 | Công tác xã hội | C, D1 | 51 |
B. BẬC CAO ĐẲNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (DHL)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A: 10; B: 11 cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | C510210 | Công thôn | A | 59 |
2 | C620105 | Chăn nuôi | A, B | 84 |
3 | C620110 | Trồng trọt | A, B | 82 |
4 | C620301 | Nuôi trồng thủy sản | A, B | 79 |
5 | C850103 | Quản lý đất đai | A, B | 80 |
Hồ sơ xét tuyển gồm:
Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2012 do trường thí sinh dự thi cấp, có đóng dấu đỏ hoặc bản sao có công chứng và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2. 1 phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh. Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng.
Các hồ sơ không đúng quy định sẽ không được xét tuyển.
Lưu ý: Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển nói trên được tính đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất đến lúc đạt chỉ tiêu cần tuyển.
Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 2 Lê Lợi, Huế.
Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 21/8/2012 đến 17giờ ngày 30/8/2012 (nếu gửi qua đường Bưu điện thì tính theo ngày gửi được đóng dấu trên phong bì).
Thí sinh được phép rút lại hồ sơ xét tuyển đã nộp, hạn cuối đến 17giờ00 ngày 27/8/2012. Thí sinh trực tiếp hoặc có thể ủy quyền cho người khác đến Ban Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục, ĐH Huế, số 2 Lê Lợi, Huế để rút hồ sơ xét tuyển đã nộp. Đại học Huế không hoàn trả lệ phí xét tuyển cho những thí sinh xin rút hồ sơ.
Đại Dương