Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 4 tháng 8/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 558,845,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 2259 | Chị Trương Thị Liệu (thôn Việt Yên, xã Việt Xuyên, Thạch Hà, Hà Tĩnh) | 40,880,000 | Vp Hà Tĩnh |
40,880,000 | Vp Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2266 | Anh Nguyễn Văn Bình (trú tổ 31, Chơn Tâm 1B6, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng) | 24,510,000 | Vp Đà Nẵng |
24,510,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2268 | Bà Võ Thị Hằng, ngụ ấp Đồng Điền, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. | 6,610,000 | VP Cần Thơ |
6,610,000 | VP Cần Thơ Total | ||
Mã số 2245 | Bác Vũ Thị Vương (thôn Nhữ Thị, xã Thái Hòa, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 8,850,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2250 | Anh Dương Ngọc Tùng (Xóm 7, Mai Xá, xã Đồng Lý, huyện Lý Nhân, Hà Nam) | 6,500,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2258 | Anh Nguyễn Văn Mười và chị Lã Thị Thúy (Thôn Lương Phúc, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn, Hà Nội) | 37,750,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2260 | Chị Trần Thị Khánh Ly (thôn Bình Phiên, xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương) | 25,250,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2264 | Anh Bùi Văn Tám (thôn Trò, xã Hợp Kim, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình) | 63,720,000 | PV Phạm Oanh |
142,070,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2267 | Bà Nguyễn Thị Thuận, thôn Doãn Thượng, Xã Xuân Lâm, Thuận Thành, Bắc Ninh. | 63,340,000 | PV Thế Nam |
63,340,000 | PV Thế Nam Total | ||
Mã số 2262 | Anh Nguyễn Văn Thanh và chị Hồ Thị Lụa, xóm Nghĩa Bắc, xã Quỳnh Nghĩa, huyện Quỳnh Lưu (Nghệ An). | 41,095,000 | PV Nguyễn Duy |
41,095,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2265 | Anh: Trần Văn Long: Thôn Trung Quán, xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 34,710,000 | PV Đặng Tài |
34,710,000 | PV Đặng Tài Total | ||
Mã số 2263 | Chị Lê Thị Bính hoặc anh Cáp Dương, thôn Trà Lộc, xã Hải Xuân, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. | 86,610,000 | Pv Đăng Đức |
86,610,000 | Pv Đăng Đức Total | ||
Mã số 2229 | Anh Phạm Văn Việt (Đội 6, Đồng Lạc, Nghĩa Lạc, Nghĩa Hưng, Nam Định) | 500,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2234 | Chị Phạm Thị Hương Xóm Bến, xã Đắc Sơn, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 2,350,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2238 | Anh Đỗ Văn Hoàng (thôn Hoàng Trung, xã Hồng Dương, Thanh Oai, Hà Nội) | 500,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2251 | Anh Nguyễn Văn Thắng, xóm 14, xã Nam Trung, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 4,550,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2261 | Bà Mai Thị Loan (bà nội hai cháu), xóm Xuân Sơn, Nghi Thạch, Nghi Lộc, Nghệ An | 44,920,000 | Chuyển TK cá nhân |
Chương trình Cặp lá yêu thương | "Cặp Lá Yêu Thương" 1000.001.001.242424 tại Sở giao dịch. Ngân hàng chính sách xã hội | 250,000 | Chuyển TK cá nhân |
53,070,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2254 | anh Nguyễn Thành Tấn (chồng bệnh nhân) tổ 5, ấp Long Chẩn, xã Long Vĩnh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | 7,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2256 | Bà Hồ Thị Duyệt hoặc em Nguyễn Văn Thìn (ở thôn 7, xã Gio Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị). | 7,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2255 | Em Nguyễn Thị Hoa, thôn Ngọc Trì, xã Đại Lộc, huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa | 5,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2246 | chị Nguyễn Thị Bích Thủy (mẹ bé Thiên Kiều) | 4,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2257 | Ông: Huỳnh Văn Thương, ngụ ấp Phú Long, xã Tân Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long. | 4,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2252 | Chị Trần Thị Bích Ngọc (Xóm 5, Dược Thượng, xã Tiên Dược, Sóc Sơn, Hà Nội) | 4,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2253 | Chị Trần Thị Hồng (xóm Đông Nam, xã Thường Nga, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh) | 3,550,000 | Bưu điện |
Mã số 2136 | Chị Nguyễn Thị Cà Nâu, Khóm 6, phường 1, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng | 2,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2249 | Anh Chu Văn Thường, trú xóm 5, xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 2,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1445 | Cụ Lê Thị Trung (thôn Thượng, xã Trịnh Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam) | 1,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2197 | Ông Ngô Xuân Vệnh, thôn 1, xã Tân Thọ, huyện Nông Cống (tỉnh Thanh Hóa) | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2247 | Anh Nguyễn Anh Thành: Thôn Vĩnh Tuy 4, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 1,450,000 | Bưu điện |
Mã số 2222 | Chị Vũ Thị Hoa (thôn Sãi, Xã Vĩnh Tuy, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 1462 | anh Hà Văn Huy - xóm 5, xã Nam Thái, huyện Nam Đàn, Nghệ An) | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2200 | Em Mai Thị Lực: Xóm 3, thôn Cồn Sẻ, xã Quảng Lộc, Thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình. | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2236 | Em Trần Thị Huyền, SN 1998, trú ở thôn 9, xã Xuân Phổ, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,050,000 | Bưu điện |
Mã số 1754 | Bà Hoàng Thị Sự địa chỉ thôn Hàm Rồng, xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2243 | Chị Đoàn Thị Thanh Nga – Khóm Cao Việt, Thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2237 | Chị Nguyễn Thị Thu (mẹ của bé Thái Thị Mỹ) trú tại thôn Thanh Lương, xã Phù Lưu, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2244 | Đặng Xuân Lực (bố của em Tấn), xóm 9, xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An. | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 1993 | Chị Lê Thị Lam, trú tại xóm Lồng Lộng, xã Phúc Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2171 | Anh Nguyễn Hồng Ân và chị Lê Thị Nga, khu vực 3, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy (TP Cần Thơ | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2242 | Ông Nguyễn Văn Điệp - Ấp Thạnh Hưng 1, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2240 | Anh Nguyễn Văn Lộc, xóm 8, xã Sơn Trường, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh. | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 1050 | Anh Nguyễn Văn Nam và chị Phạm Thị Hơn (thôn Bình Cách, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1342 | Em Nguyễn Đức Đạt (thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1611 | Anh Nguyễn Đình Diệu: Thôn Nguyên Tiến, xã Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2042 | Cụ Đỗ Thị Tý (thôn La Ngạn, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định). | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2134 | Anh Bùi Chí Hồng, ấp Phú Lợi, xã Phú Lễ, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2137 | Chị Lê Thị Tỷ (mẹ cháu Đức Minh), thôn Thạch Đâu, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2138 | Bà Nguyễn Thị Thọ, khu chung cư vượt lũ ấp Trường Hòa, xã Trường Long, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2178 | Chị Phạm Thị Nhàng hoặc anh Võ Văn Hùng (cha mẹ cháu Cẩm Mỹ) - ấp Trường Khương A, xã Trường Xuân B, huyện Thơi Lai, TP Cần Thơ. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2194 | Chị Nguyễn Thị Hiên (Thôn 14, xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2201 | Anh Trương Văn Minh, xóm 10, xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2241 | Chị Huỳnh Thị Hiếu (thôn An Hà, xã Điện Phong, Điện Bàn, Quảng Nam). | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2248 | Anh Nguyễn Văn Thắng (thôn Ải, xã Ngọc Thiện, Tân Yên, Bắc Giang) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2061 | Ông Thẩm Đức Đệ Tổ dân phố 3, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông A Na, tỉnh Đắk Lắk | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2183 | Chị Đào Thị Nhung (Cụm 10, xã Hạ Mỗ, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2198 | Anh Hoàng Văn Thuận, thôn Viên Đình, xã Đông Lỗ, huyện Ứng Hòa, Hà Nội | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2056 | Bà Nguyễn Thị Xíu, Ấp 4, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | 168,000 | Bưu điện |
Mã số 2050 | Anh Đặng Đình Tiến (Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình) | 166,000 | Bưu điện |
Mã số 2054 | Anh Bùi Văn Mựng (xóm Chất, xã Phú Lương, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình) | 166,000 | Bưu điện |
Mã số 2058 | Chị Võ Thị Huê, xóm Trung Thắng, xã Cẩm Hà, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2059 | chị Nguyễn Thị Lệ Quân, ngụ ấp Ba Ngàn A, xã Đại Thành, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2060 | Chị Đặng Thị Tâm ở ấp C1, xã Thạnh Thắng, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2063 | Chị Nguyễn Thị Lý, xóm 9, xã Diễn Trung, Diễn Châu, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2199 | Ông Nguyễn Văn Hạp, xóm Tân Phú, xã Kỳ Phú, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2220 | Anh Lê Hải Sơn (cha bé Phương Anh) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2224 | Chị Nguyễn Thị Chuyên, ở xóm 1, xã Cẩm Thăng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2235 | Chị Trần Thị Thu Thanh (trú kiệt 65/44 đường Phạm Như Xương, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2239 | Chị Nguyễn Thị Quảng (Xóm 6, xã Định Hải, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa) | 100,000 | Bưu điện |
65,950,000 | Bưu điện Total | ||
558,845,000 | Grand Total |