Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 2 tháng 9/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 864.750.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2286 | Anh Huỳnh Hồng Phúc (chồng chị Mỹ Nương), hiện đang chăm chị Nương ở Khoa Hồi sức Phẫu thuật Tim, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM. Hoặc: Công ty Thanh Long Đại Lộc (nơi anh Phúc làm thuê) khu phố 6, xã Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. | 141,550,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2288 | Anh Ngô Văn Mạnh (cha bé Phương Uyên) | 8,060,000 | Vp Miền Nam |
149,610,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2277 | Anh Phạm Quốc Quân (thôn Tri Lệ, xã Thạch Kênh, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh) | 43,400,000 | Vp Hà Tĩnh |
43,400,000 | Vp Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2282 | Chị Nguyễn Thị Giờ, Hiện ở tại Hòa Do 4, cây số 9, xã Cam Phúc Bắc, TP Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa (nhà ngoại). | 72,830,000 | Vp Đà Nẵng |
72,830,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2284 | Bà Nguyễn Thị Hồng Luyến, ngụ ấp Nhơn Lộc 1, xã Nhơn Ái, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ. | 44,900,000 | Vp Cần Thơ |
44,900,000 | VP Cần Thơ Total | ||
Mã số 2098 | Hỗ trợ xây dựng cầu bắc qua kênh Cái Bàn, thuộc khóm 5, thị trấn Lai Vung, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp. | 3,000,000 | Tòa soạn |
3,000,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2269 | Anh Nguyễn Văn Trường (ở xóm 2, xã Xuân Tiến, huyện Xuân Trường, Nam Định) | 3,900,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2272 | Em Nguyễn Duy Khương và Dương Thị Hiên (bố mẹ của bé Nguyến Tuấn Anh), Tổ 18. thị trấn Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang) | 5,550,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2276 | Anh Lý Văn Thuận (bản Tu Nim, Lệ Viễn, Sơn Động, Bắc Giang) | 27,330,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2278 | Anh Phan Đình Hiệp và chị Bùi Thị Vui (Đội 5, Tân Thiện, xã Tân An, huyện Đắc Pơ, tỉnh Gia Lai) | 6,855,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2280 | Chị Lê Thị Thu (Đội 2, Quế Sơn, xã Tân Ước, huyện Thanh Oai, Hà Nội) | 48,615,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2281 | Chú Nguyễn Văn Thành (thôn Nhơn Thiện, xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn, Bình Định) | 147,770,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2285 | Anh Nguyễn Văn Hoàng và chị Lê Thị Quỳnh (thôn Quế, Yên Lễ, Nghi Xuân, Thanh Hóa) | 88,745,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2287 | Cô Đỗ Thị Vấn (thôn Bá Thủy - Long Xuyên - Bình Giang - Hải Dương) | 51,760,000 | PV Phạm Oanh |
380,525,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2283 | Bà Trương Thị Nhạn (mẹ em Nhàn), thôn Hồng Kỳ, Xã Hoằng Phụ, Huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa. | 93,950,000 | PV Nguyễn Thùy |
93,950,000 | PV Nguyễn Thùy Total | ||
Mã số 2251 | Anh Nguyễn Văn Thắng, xóm 14, xã Nam Trung, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 1,100,000 | Chuyển Tk cá nhân |
Mã số 2261 | Bà Mai Thị Loan (bà nội hai cháu), xóm Xuân Sơn, Nghi Thạch, Nghi Lộc, Nghệ An | 2,820,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2279 | Em Lê Thị Hoài Thương (xóm 6, Nam Trung, Nam Đàn, Nghệ An | 9,265,000 | Chuyển TK cá nhân |
Nguyễn Văn Hiến | Nguyễn Văn Hiến | 1,000,000 | Chuyển Tk cá nhân |
14,185,000 | Chuyển Tk cá nhân Total | ||
Mã số 2274 | Chị Nguyễn Thị Bảy, xóm 2, xã Thanh Đức, huyện Thanh Chương, Nghệ An | 12,750,000 | Bưu điện |
Mã số 2273 | Chị Võ Thị Chúc, thôn Nam Phú, xã Vĩnh Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. | 10,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2268 | Bà Võ Thị Hằng, ngụ ấp Đồng Điền, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. | 4,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2275 | Ông Đỗ Văn Hiếu, ngụ ấp Cả Nhỏ, xã Định Trung, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 4,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2245 | Bác Vũ Thị Vương (thôn Nhữ Thị, xã Thái Hòa, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 4,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2271 | Ông Đỗ Văn Bính (thôn Hoàng Trung, xã Hồng Dương, huyện Thanh Oai, Hà Nội) | 3,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2258 | Anh Nguyễn Văn Mười và chị Lã Thị Thúy (Thôn Lương Phúc, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn, Hà Nội) | 3,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2259 | Chị Trương Thị Liệu (thôn Việt Yên, xã Việt Xuyên, Thạch Hà, Hà Tĩnh) | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2248 | Anh Nguyễn Văn Thắng (thôn Ải, xã Ngọc Thiện, Tân Yên, Bắc Giang) | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2267 | Bà Nguyễn Thị Thuận, thôn Doãn Thượng, Xã Xuân Lâm, Thuận Thành, Bắc Ninh. | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2055 | Anh Nguyễn Văn Thời hoặc chị Hoàng Thị Vân Anh (thôn Tam Hiệp, xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị). | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2247 | Anh Nguyễn Anh Thành: Thôn Vĩnh Tuy 4, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2249 | Anh Chu Văn Thường, trú xóm 5, xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2255 | Em Nguyễn Thị Hoa, thôn Ngọc Trì, xã Đại Lộc, huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2265 | Anh: Trần Văn Long: Thôn Trung Quán, xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2234 | Chị Phạm Thị Hương Xóm Bến, xã Đắc Sơn, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 1462 | Chị Trần Thị Thương và anh Hà Văn Huy - xóm 5, xã Nam Thái, huyện Nam Đàn, Nghệ An) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2263 | Chị Lê Thị Bính hoặc anh Cáp Dương, thôn Trà Lộc, xã Hải Xuân, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2253 | Chị Trần Thị Hồng (xóm Đông Nam, xã Thường Nga, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2256 | Bà Hồ Thị Duyệt hoặc em Nguyễn Văn Thìn (ở thôn 7, xã Gio Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị). | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1587 | Bà Lý Thị Cho, Ấp Sơn Ton, xã An Thạnh Nhì, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2215 | chị Trương Thị Thảo, ấp Công Thành, xac Quảng Thành, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2257 | Ông: Huỳnh Văn Thương, ngụ ấp Phú Long, xã Tân Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2246 | chị Nguyễn Thị Bích Thủy (mẹ bé Thiên Kiều) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2266 | Anh Nguyễn Văn Bình (trú tổ 31, Chơn Tâm 1B6, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2262 | Anh Nguyễn Văn Thanh và chị Hồ Thị Lụa, xóm Nghĩa Bắc, xã Quỳnh Nghĩa, huyện Quỳnh Lưu (Nghệ An). | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1495 | Chị Đinh Thị Hiên, xóm 8, xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An . | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2231 | Anh Tràng Minh Sâm (thôn Xuân Tràng, xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2254 | anh Nguyễn Thành Tấn (chồng bệnh nhân) tổ 5, ấp Long Chẩn, xã Long Vĩnh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2270 | Bà Trần Thị Thanh (khu phố 1, thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2264 | Anh Bùi Văn Tám (thôn Trò, xã Hợp Kim, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2113 | Cô Trần Thị Lộc (Xóm Thanh Tiến, xã Thanh Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2125 | Anh Lù Seo Cháng (Bản Muồng 5, xã Bạch Đích, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2127 | Chị Trịnh Thị Tường (Đội 3, thôn Ngọc Tỉnh, xã Thiệu Phú, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2149 | Bà Nguyễn Thị Sẽ (thôn Văn Minh, xã Quang Hưng, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2240 | Anh Nguyễn Văn Lộc, xóm 8, xã Sơn Trường, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2197 | Ông Ngô Xuân Vệnh, thôn 1, xã Tân Thọ, huyện Nông Cống (tỉnh Thanh Hóa) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2260 | Chị Trần Thị Khánh Ly (thôn Bình Phiên, xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2250 | Anh Dương Ngọc Tùng (Xóm 7, Mai Xá, xã Đồng Lý, huyện Lý Nhân, Hà Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2228 | Bà Trương Thị Tâm: Thôn Đoài Thôn, xã Hà Lan, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 100,000 | Bưu điện |
62,350,000 | Bưu điện Total | ||
864,750,000 | Grand Total |