Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 2 tháng 8/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 570.750.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 1996 | Chị Ngô Thị Mỹ Thùy (mẹ bé Ngô Văn An) | 125,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2040 | Chị Lương Thị Thanh Thúy (mẹ bé Tú), Hiện tại chị Thúy đang chăm bé Vũ Tuấn Tú tại khoa Ung bướu, bệnh viện Nhi đồng 2 TPHCM | 100,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2246 | chị Nguyễn Thị Bích Thủy (mẹ bé Thiên Kiều) | 39,455,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2254 | Chị Văn Thị Thanh Thiện, khoa Hồi sức Cấp cứu, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 9,160,000 | Vp Miền Nam |
48,840,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2098 | Hỗ trợ xây dựng cầu bắc qua kênh Cái Bàn, thuộc khóm 5, thị trấn Lai Vung, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp. | 3,000,000 | Tòa soạn |
3,000,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2244 | Bác Trương Xuân Hiến (là bác dượng của em Đặng Anh Tấn) hoặc anh Đặng Xuân Lực (bố của em Tấn), xóm 9, xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An. Hiện bác Hiến và anh Lực đang chăm con trai tại Khoa Phẫu thuật cấp cứu tiêu hóa Bệnh viện Việt Đức, Hà Nội. | 11,675,000 | PV Thế Nam |
11,675,000 | PV Thế Nam Total | ||
Mã số 2245 | Bác Vũ Thị Vương (thôn Nhữ Thị, xã Thái Hòa, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 30,475,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2248 | Anh Nguyễn Văn Thắng (thôn Ải, xã Ngọc Thiện, Tân Yên, Bắc Giang) | 39,500,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2250 | Anh Dương Ngọc Tùng (Xóm 7, Mai Xá, xã Đồng Lý, huyện Lý Nhân, Hà Nam) | 109,530,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2252 | Chị Trần Thị Bích Ngọc (Xóm 5, Dược Thượng, xã Tiên Dược, Sóc Sơn, Hà Nội) | 54,415,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2253 | Chị Trần Thị Hồng (xóm Đông Nam, xã Thường Nga, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh) | 14,045,000 | PV Phạm Oanh |
247,965,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2249 | Anh Chu Văn Thường, trú xóm 5, xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 86,860,000 | PV Nguyễn Duy |
86,860,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2229 | Anh Phạm Văn Việt (Đội 6, Đồng Lạc, Nghĩa Lạc, Nghĩa Hưng, Nam Định) | 1,700,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2234 | Chị Phạm Thị Hương Xóm Bến, xã Đắc Sơn, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 11,500,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2238 | Anh Đỗ Văn Hoàng (thôn Hoàng Trung, xã Hồng Dương, Thanh Oai, Hà Nội) | 800,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2239 | Chị Nguyễn Thị Quảng (Xóm 6, xã Định Hải, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa) | 1,775,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2251 | Anh Nguyễn Văn Thắng, xóm 14, xã Nam Trung, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 48,680,000 | Chuyển TK cá nhân |
Nguyễn Văn Hiến | Anh Nguyễn Văn Hiến (Nghệ An) | 1,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
65,455,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2240 | Anh Nguyễn Văn Lộc, xóm 8, xã Sơn Trường, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh. | 11,025,000 | Bưu điện |
Mã số 2247 | Anh Nguyễn Anh Thành: Thôn Vĩnh Tuy 4, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 19,345,000 | Bưu điện |
Mã số 2243 | Chị Đoàn Thị Thanh Nga – Khóm Cao Việt, Thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. | 10,875,000 | Bưu điện |
Mã số 2242 | Ông Nguyễn Văn Điệp - Ấp Thạnh Hưng 1, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ. | 9,525,000 | Bưu điện |
Mã số 2241 | Chị Huỳnh Thị Hiếu (thôn An Hà, xã Điện Phong, Điện Bàn, Quảng Nam). | 5,925,000 | Bưu điện |
Mã số 2236 | Em Trần Thị Huyền, SN 1998, trú ở thôn 9, xã Xuân Phổ, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. | 5,625,000 | Bưu điện |
Mã số 1966 | Bà Đỗ Thị Hợi (thôn An Mô, xã Triệu Long, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị). | 4,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2237 | Chị Nguyễn Thị Thu (mẹ của bé Thái Thị Mỹ) trú tại thôn Thanh Lương, xã Phù Lưu, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 4,375,000 | Bưu điện |
Mã số 1993 | Ông Đoàn Quang Nhiễm (thôn Quàn, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 4,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2097 | Bà Trần Thị Thuyện (bà nội cháu Nguyễn Hoàng Hải), thôn Tây Cổ Hiền, xã hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 3,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2204 | Chị Trần Thị Thúy (Thôn Đông Vịnh, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh) | 2,925,000 | Bưu điện |
Mã số 2222 | Chị Vũ Thị Hoa (thôn Sãi, Xã Vĩnh Tuy, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 2,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2231 | Anh Tràng Minh Sâm (thôn Xuân Tràng, xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên) | 2,200,000 | Bưu điện |
Nguyễn Thị Hòa | Nguyễn Thị Hòa, xóm 9, xã Xuân Tường, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2220 | Anh Lê Hải Sơn (cha bé Phương Anh) | 2,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1965 | Cháu Huỳnh Quốc Ninh, ấp Bình Thuận, thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 1,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2226 | Chị Nguyễn Thị Gái (thôn Tổ, xã Liên Hồng, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2219 | cháu Nguyễn Đăng Khoa, ấp Cổ Cò, xã Ngọc Tố, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. Điện thoại: 01225.869.986 | 1,160,000 | Bưu điện |
Mã số 2235 | Chị Trần Thị Thu Thanh (trú kiệt 65/44 đường Phạm Như Xương, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng). | 1,125,000 | Bưu điện |
Mã số 2107 | Chị Nguyễn Thị Lập (40 tuổi), Xóm 1, thôn Bao Vinh, xã Hương Vinh, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2228 | Bà Trương Thị Tâm: Thôn Đoài Thôn, xã Hà Lan, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1287 | Bà Lưu Thị Hoa, xóm Phú Đa, thôn Liên Tỉnh, xã Nam Hồng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1695 | Chị Cao Thị Thủy (thôn Văn Lâm 1, xã Liêm Tiết, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2155 | Chị Lê Thị Hân (thôn Độc Lập, thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2223 | Chị Đỗ Thị Thu Thủy, | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2224 | Chị Nguyễn Thị Chuyên, ở xóm 1, xã Cẩm Thăng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2227 | Chị Nguyễn Thị Em (trú thôn Dùi Chiêng 1, xã Phước Ninh, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2209 | Bà Nguyễn Thị Nhẩn ở thôn Đồng Rồi, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2210 | Em Phạm Thị Huệ xóm 1, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2211 | Ông Mai Xuân Quý, xóm 5, xã Hải Vân, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2218 | Chị Phan Thị Liên, thôn 7, xã Quảng Đại, thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2225 | Bà Phan Thị Hường, thôn Kênh Gà, xã Gia Thịnh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2042 | Cụ Đỗ Thị Tý (thôn La Ngạn, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định). | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2232 | Chị Phạm Thị Thảo, trú xóm Khe Lau, xã Nam Kim, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 225,000 | Bưu điện |
Mã số 2233 | Chị Lê Thị Phương Thảo trú kiệt 10, thôn Cung Lương, xã Thủy Vân, Thị xã Hương Thủy | 225,000 | Bưu điện |
Mã số 1342 | Em Nguyễn Đức Đạt (thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2113 | Cô Trần Thị Lộc (Xóm Thanh Tiến, xã Thanh Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2136 | Chị Nguyễn Thị Cà Nâu, | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2150 | Bà Mai Thị Viễn, ấp Rạch Đùi, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2185 | Chị Nguyễn Thị Thủy, thôn 8, xã Quảng Hải, huyện Quảng Xương (Thanh Hóa) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2197 | Ông Ngô Xuân Vệnh, thôn 1, xã Tân Thọ, huyện Nông Cống (tỉnh Thanh Hóa) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2205 | Anh Trần Quốc Hùng (thôn Bắc Kinh, xã Ích Hậu, huyên Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2207 | Chị Nguyễn Thị Thanh Tuyền, ngụ ấp Giồng Lớn, xã An Hiệp, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2212 | Bác Trương Anh Tuấn (ông nội 3 cháu) thôn Hoàng Xá, xã Khánh Hà, huyện Thường Tín, Hà Nội | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2215 | chị Trương Thị Thảo, ấp Công Thành, xac Quảng Thành, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2216 | Chị Đoàn Thị Long, Địa chỉ: Bưu điện văn hóa xã Tóc Tiên, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2217 | Chị Phạm Thị Oanh (xóm 5, thôn Văn Quan, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2221 | Chị Alăng Thị Mê (trú thôn 5, xã Ba, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2201 | Anh Trương Văn Minh, xóm 10, xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 125,000 | Bưu điện |
Mã số 2230 | Bà Trần Thị Nuôi , thôn Thượng Xá, xã Kim Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh | 125,000 | Bưu điện |
Mã số 1249 | Chị Nguyễn Thị Cúc ở thôn Minh Tiến, xã Kỳ Nam, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1250 | Anh Nguyễn Trọng Sơn, thôn Đại Lự (xóm 10 cũ), xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1251 | Chị Mai Thị Phương, xóm Hồng Phong, xã An Hòa, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2096 | Em Trần Thiếu Vương (Xóm Xuân Sơn, xã Nghĩa Hoàn, huyện Tân Kỳ, tinh Nghệ An) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2128 | Bà Trần Thị Mỹ Dung, ấp Hội Tín, xã Hội Xuân, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2039 | Bà Nguyễn Thị Tem – xóm 7 – Khánh Sơn 2, xã Khánh Sơn, Nam Đàn, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2041 | Em Giàng A Thề (bản Háng Cơ Bua, xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2043 | Anh Nguyễn Văn Nhớ: Ấp 4 – Thị Trấn Nàng Mao, Huyện Vị Thủy – Tỉnh Hậu Giang | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2044 | Chị Nguyễn Thị Tịnh trú tại xóm 6, xã Thanh Thịnh, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
106,955,000 | Bưu điện Total | ||
570,750,000 | Grand Total |