Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 2 tháng 6/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 833.740.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2189 | Chị Nguyễn Thị Thủy Tiên (mẹ bé Trí Tâm), ngụ tại ấp 3, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ. Hiện chị đang chăm con tai phòng 8, khoa Nội 3, bệnh viện Ung Bướu TPHCM | 111,800,000 | Vp Miền Nam |
111,800,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2191 | Chị Trần Thị Lệ, thôn Phú An, xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, Quảng Nam | 38,500,000 | Vp Đà Nẵng |
38,500,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2186 | Bà Hoàng Thị Sợi, xóm 3, xã Tân Thành, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. | 68,645,000 | PV Thái Bá |
68,645,000 | PV Thái Bá Total | ||
Mã số 2176 | Bác Đỗ Thị Hoa (thôn Yên Phú 1B, xã Chrohpơnan, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai) | 3,250,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2180 | Bác Nguyễn Thị Dung (Xóm Bắc Yên, xã Long Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An) | 68,380,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2182 | Chị Phạm Thị Gương (Đội 9, Tổ dân phố Đông Đò, Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định) | 24,220,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2183 | Chị Đào Thị Nhung (Cụm 10, xã Hạ Mỗ, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 29,970,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2187 | Chị Phạm Thị Hữu (Khu 2, thị trấn Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình) | 109,185,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2169 | Chị Đinh Thị Hằng (Tổ 18, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam) | 16,100,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2190 | Bà Nguyễn Thị Vườn (thôn Cầu Cần, xã Việt Lập, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang) | 106,450,000 | PV Phạm Oanh |
357,555,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2184 | Bé Rơi đang điều trị tại Khoa hồi sức tích cực sơ sinh – Bệnh viện Nhi Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 99,760,000 | PV Nguyễn Thùy |
Mã số 2185 | Chị Nguyễn Thị Thủy, thôn 8, xã Quảng Hải, huyện Quảng Xương (Thanh Hóa) | 48,650,000 | PV Nguyễn Thùy |
148,410,000 | PV Nguyễn Thùy Total | ||
Mã số 2188 | Chị Nguyễn Thị Huyên – xóm 3, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 38,860,000 | PV Hoàng Lam |
38,860,000 | PV Hoàng Lam Total | ||
Mã số 2181 | Chị Nguyễn Thị Hồng: Thôn Trường Sơn, xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 12,820,000 | PV Đặng Tài |
12,820,000 | PV Đặng Tài Total | ||
Mã số 2157 | Chị Nguyễn Thị Mỵ, Khu dân cư Hữu Lộc, phường Văn An, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương. | 2,900,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2174 | Anh Bùi Văn Ky (Đội 10, xã Yên Nhân, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 11,500,000 | Chuyển TK cá nhân |
Nguyễn Trọng Thi - Sư phạm Toán K14 - Đại học Thủ Đô Hà Nội) | Nguyễn Trọng Thi - Sư phạm Toán K14 - Đại học Thủ Đô Hà Nội) Số TK NHVietcombank :045 1000 317 345 Total | 2,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
16,400,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2171 | Anh Nguyễn Hồng Ân, khu vực 3, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy (TP Cần Thơ | 4,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2170 | Cháu Đào Thị Tố Uyên, ở xóm 12, xã Khánh Sơn 2, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An) - hiện đang là học sinh lớp 12, Trường THPT Nam Đàn 2. | 4,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2173 | Anh Hà Văn Thủy (Khu 8, xã Thanh Hà, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ) | 4,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2177 | Chị Trần Thị Hồng, xóm 1, xã Nga Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | 3,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2165 | Anh Lê Văn Biên: thôn Hà Lời, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 2,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2178 | Chị Phạm Thị Nhàng hoặc anh Võ Văn Hùng (cha mẹ cháu Cẩm Mỹ) - ấp Trường Khương A, xã Trường Xuân B, huyện Thơi Lai, TP Cần Thơ. | 2,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2154 | Anh Trưởng A Nhì (thôn Bản Chăn Mùi, xã Quảng Đức, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh) | 2,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2179 | Cô Phan Thị Thương (khu dân cư 24, Thạch Trụ Đông, xã Đức Lâm, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2158 | Chị Lại Thị Vân (Tố dân phố 9, thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định) | 1,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2167 | Chị Nguyễn Thị Lý, xóm Kim Lĩnh, xã Sơn Mai, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh. | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2172 | Chú Hồ Phước Thanh (trú khối phố Châu Hiệp, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam) | 1,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2175 | Chị Nguyễn Thị Quyên ( thôn Nội Thôn, xã Vân Tảo, huyện Thường Tín, Hà Nội) | 1,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2166 | Chị Trần Thị Phương (thôn Dưỡng Hiền, xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, Hà Nội) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2168 | Chị Nguyễn Thị Luyện: Thôn Xuân Đình, xã Hàm Tử, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 1805 | Chị Lê Trúc Linh (mẹ bé Kim Trung Tín), ấp Bích Trì, xã Hòa Thuận, huyện Chậu Thành, tỉnh Trà Vinh. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2063 | Chị Nguyễn Thị Lý, xóm 9, xã Diễn Trung, Diễn Châu, Nghệ An | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2091 | Anh Hoàng Văn Thương (thôn Đề E, xã Lê Lợi, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2112 | Chị Nguyễn Thị Vinh (SN 1981, ở xóm 7, xã Hưng Thông, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An). | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2113 | Cô Trần Thị Lộc (Xóm Thanh Tiến, xã Thanh Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2141 | Chị Trần Thị Thuyến, số 241/22 Tân Hòa Đông, phường 14, quận 6, TPHCM | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 2134 | Anh Bùi Chí Hồng, ấp Phú Lợi, xã Phú Lễ, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2156 | Anh Trần Xuân Tỉnh (Xóm 8, xã Phương Công, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2159 | Chị Nguyễn Thị Thương (thôn Văn Tiến, xã Đại Bản, huyện An Dương, tỉnh Hải Phòng) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2149 | Bà Nguyễn Thị Sẽ (thôn Văn Minh, xã Quang Hưng, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương) | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 1445 | Cụ Lê Thị Trung (thôn Thượng, xã Trịnh Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2155 | Chị Lê Thị Hân (thôn Độc Lập, thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2160 | Anh Dương Văn Thuyết (thôn An Giật, xã Hồng Khê, Bình Giang, Hải Dương | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2161 | Chị Đỗ Thị Quế (thôn Muôn, xã Tuyết Nghĩa, huyện Quốc Oai, Hà Nội) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2162 | Em Lê Đức Hiền (thôn 6, xã Hoàng Thịnh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2143 | Cô Phạm Thị Nháng (thôn Ngọc Cục, xã Thúc Kháng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2089 | Chị Trần Thị Thơm (Xóm 5, xã Hồng Thuận, huyện Giao Thủy, Nam Định) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2090 | Ông Đào Văn Trí – xóm 6, xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2140 | Anh Đinh Văn Hương, xóm Thịnh Cường, xã Đức Long, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2153 | Chị Lê Thị Hồng Nương - Ấp Định Bình Long Thới, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2163 | Chị Nguyễn Thị Tình, thôn 5, xã Tân Thọ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2092 | Bà Nguyễn Thị Minh (bà nội 3 cháu) (xóm Dinh, thôn Hộ Vệ, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2116 | Bác Nguyễn Thị Mịch (Xóm 6, thôn Văn Quan, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2121 | Chị Tạ Thị Thủy, Thôn 1, xã Đức Liễu, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2136 | Chị Nguyễn Thị Cà Nâu, Khóm 6, phường 1, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2145 | Ông Phạm Thanh Sơn (thôn Phú Cường, xã Nam Thanh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2151 | Chị Hoàng Thị Thương ở xã Thượng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2142 | Anh Hà Văn Khương: Bản Xay Luồi, xã Điền Thượng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa. | 50,000 | Bưu điện |
Mã số 2144 | Anh Dương Phi Hội (cha bé Quỳnh Anh) | 50,000 | Bưu điện |
Mã số 2146 | Chị Nguyễn Thị Giang (thôn Hộ Vệ, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh) | 50,000 | Bưu điện |
Mã số 2147 | Chị Giàng Thị Sình (thôn Lổng Vài, xã Cổ Linh, huyện Bắc Nặm, tỉnh Bắc Kạn) | 50,000 | Bưu điện |
Mã số 2148 | Ông Võ Văn Lập (bố em Sang), thôn La Chữ, xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận. | 50,000 | Bưu điện |
40,750,000 | Bưu điện Total | ||
833,740,000 | Grand Total |