Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 2 tháng 12/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 633,525,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2369 | Anh Phan Thanh Sơn (chồng chị Thu Hà) khoa Ngoại Thần kinh, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 6,755,000 | Vp Miền Nam |
6,755,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2375 | Chị Nguyễn Thị Huệ, tổ 8, thôn Thượng Nguyên, xã Thạch Kênh, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh. | 35,765,000 | VP Hà Tĩnh |
Mã số 2380 | Chị Nguyễn Thị Thu, số nhà 08, ngõ 35, đường Hồ Phi Chấn, P.Trần phú, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | 41,630,000 | VP Hà Tĩnh |
77,395,000 | VP Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2377 | Thầy giáo Nguyễn Phương Đông (Thôn 1B, xã Cư Ni, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk) | 100,100,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2379 | Bà Nguyễn Thị Phú (84 tuổi), ở thôn Điền Chánh, xã Nghĩa Điền, huyện Tư Nghĩa (tỉnh Quảng Ngãi). | 17,960,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2381 | Anh Nguyễn Văn Vân (trú thôn Thế Lợi, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi) | 12,610,000 | Vp Đà Nẵng |
130,670,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2376 | Bà: Nguyễn Thị Sương, ngụ ấp Cả Đuối, xã Định Trung, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 93,070,000 | Vp Cần Thơ |
93,070,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2320 | Đồng bào Miền Trung bị lũ lụt | 32,900,000 | Tòa soạn |
Mã số 2373 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Khe Cái và Khe Rịa thuộc trường tiểu học Vũ Chấn, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | 37,655,000 | Tòa soạn |
Mã số 2104 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Tân Cương, trường tiểu học Trà Nham, xã Trà Nham, huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi | 200,000 | Tòa soạn |
Nguyễn Thị Hòa | Nguyễn Thị Hòa (ĐHVH Thông tin du lịch Thanh Hóa - Sư phạm Mỹ Thuật K5) ĐT 0985265814 (TK 8400 121 224 008 MB Bank) | 2,000,000 | Tòa soạn |
Mai Hương Ly | Mai Hương Ly (Cao đẳng Y Tế HN) ĐT 0971496997 | 1,500,000 | Tòa soạn |
Nguyễn Thị Thu Hà | Nguyễn Thị Thu Hà (HUTC Hà Nội) ĐT 0164.896.1024 Total | 1,500,000 | Tòa soạn |
Ngô Anh Thư | Ngô Anh Thư (Sư phạm Ngữ Văn -K41 - Đại học Thủ Đô (ĐT 0169.945.9456) | 1,500,000 | Tòa soạn |
Nguyễn Thị Thúy | Nguyễn Thị Thúy (Đại Học Dược HN - K69 ) ĐT 0963.642.184 | 1,500,000 | Tòa soạn |
Nguyễn Trọng Thi | Nguyễn Trọng Thi (Sư phạm Toán K41 - Đại học Thủ Đô (ĐT 0169.700.6779) | 1,500,000 | Tòa soạn |
Mã số Xây cầu | Xây cầu Total | 3,000,000 | Tòa soạn |
83,255,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2371 | Chị Nguyễn Thị Tài (thôn Lý Đông, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 31,470,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2374 | Anh Hạng A Ký (bản Háng Gờ Bua, xã Xím Vàng, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La) | 31,555,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2378 | Em Mai Xuân Tùng (số 15, phố Giếng Chằm, khu dân cư số 3, thị trấn Gia Lộc, Hải Dương) | 94,445,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2382 | Em bé Trương Văn Lanh (xóm Lũng Nặm, xã Bắc Hợp, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng) | 6,990,000 | PV Phạm Oanh |
164,460,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Đỗ Thùy Linh | Đỗ Thùy Linh (ĐH KT Huế Lớp K48C )ĐT 0168.431.2356 (Số TK 711A7979431 viettinbank quảng bình) | 2,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
2,000,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2372 | Em Trần Thị Lan, trú xóm 12, xã Quỳnh Thanh, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 6,855,000 | Bưu điện |
Mã số 2365 | Bà Lê Thị Chi (thôn 4, Hòa Phú, Chư Păh, Gia Lai) | 6,550,000 | Bưu điện |
Mã số 2350 | Chị Đinh Thị Là (thôn Đa Mễ Đông, xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định) | 6,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2370 | Anh Trần Quốc Toản, thôn Huỳnh Thượng, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. | 6,255,000 | Bưu điện |
Mã số 2367 | Anh Trần Văn Hổ, số nhà 99, ấp 5 xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. | 5,905,000 | Bưu điện |
Mã số 2363 | Anh Mai Văn Ban (xóm 4, Giao Hương, Giao Thủy, Nam Định) | 5,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2366 | Chị Lương Thị Hương (xóm Nùng, thôn Hiệp Hòa, xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng). | 5,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2368 | Chị Nguyễn Thị An: Thôn 2 Cù Lạc, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 5,155,000 | Bưu điện |
Mã số 2355 | Ông Hoàng Đức Đảm: (ông ngoại bé Hoàng Thanh Vân), ĐC: Khối phố 6, thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 4,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2364 | Anh Đàm Văn Kim, xóm Thọ Nhân, xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An | 3,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2345 | ông Moong Văn Tả, bản Huồi Thợ, xã Hữu Kiệm, Kỳ Sơn, Nghệ An" | 2,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2359 | Chị Lê Thị Thương (thôn Trạng Cau, xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình) | 1,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2344 | Bác Lê Văn Dung (thôn Hòa Bình, xã Y Can, huyện Trần Yên, tỉnh Yên Bái) | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2347 | Chị Bùi Thị Bích (mẹ bé Hoàng Gia Bảo) | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2353 | Chị Võ Thị Hiền (xóm 1, xã Hương Long, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh) | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2361 | Ông Nguyễn Đức Thắng (số nhà 609/1 đường Trần Cao Vân, phường Xuân Hà, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng) | 1,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2296 | Anh Trần Đắc Đình, xóm 4, xã Cẩm Hòa, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2362 | Em Trương Kim Thoa (ấp Mỹ Phú Đông, xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu) | 950,000 | Bưu điện |
Mã số 2354 | Ông Trần Đình Lộc, Tổ 5, thôn Hòa Hữu Tây, xã Đại Hồng, huyện Đại Lộc, Quảng Nam | 850,000 | Bưu điện |
Mã số 2358 | Cô giáo Võ Thị Ty (mẹ bé Hiệu) | 850,000 | Bưu điện |
Mã số 2326 | chị Nguyễn Thị Thành, thôn Xuân Canh xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa Tỉnh Quảng Bình. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2352 | Anh Trần Văn Liêm Đội 3, thôn Kinh Môn, xã Trung Sơn, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2356 | Bà Tạ Thị Mốt (xóm 2, Phú Đa, Công Lý, Lý Nhân, Hà Nam) | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 2357 | Anh Võ Văn Tượng - ấp Đông Hiển, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 2087 | Anh Trần Văn Dũng (trú thôn Đại La, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2282 | Chị Nguyễn Thị Giờ, mẹ cháu Nguyễn Hữu Đan Trường, trú Hòa Do 1B, phường Cam Phúc Bắc, TP Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Hiện ở tại Hòa Do 4, cây số 9, xã Cam Phúc Bắc, TP Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa (nhà ngoại). | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2322 | Chị Nguyễn Thị Mạnh (thôn Phú Đa, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2324 | Anh Nguyễn Cảnh Hồng, tổ 54, phường Khuê Mỹ (quận Ngũ Hành Sơn, TP Đà Nẵng) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2335 | Chị Trương Thị Dương: Thôn Xuân Bồ, xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2348 | Chị Bùi Thị Thủy (xóm Trung A, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2306 | Chị Nguyễn Thị Xuyên (mẹ của em Nguyễn Thị Phương Linh), thôn Trần Đăng, xã Hoa Sơn, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2319 | Anh Nguyễn Văn Hoàng, xóm Trần Phú, xã Hậu Thành, Yên Thành, Nghệ An. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2346 | Bác Phạm Thị Doanh (Đội 5, thôn Vạc, xã Thái Học, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2313 | Chị Trần Thị Hoa (SN 1962), trú tại xóm Lĩnh Thành, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2080 | Chú Đoàn Văn Cò và cô Đỗ Thị Xúy (thôn Xuân Mang, xã Tuấn Hưng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2092 | Bà Nguyễn Thị Minh (bà nội 3 cháu) (xóm Dinh, thôn Hộ Vệ, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2253 | Chị Trần Thị Hồng (xóm Đông Nam, xã Thường Nga, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh) Số ĐT: 0169.678.9166 | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2285 | Anh Nguyễn Văn Hoàng và chị Lê Thị Quỳnh (thôn Quế, Yên Lễ, Nghi Xuân, Thanh Hóa) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2349 | Chị Phan Thị Nga, xóm 3, xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. Số ĐT: 01657.507.497 | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2314 | Nguyễn Huyền Trang (số nhà 21, ngõ 390, Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2343 | Chị Phạm Thị Hòa, thôn Ngọ, xã Tiến Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2351 | Em Nguyễn Thị Tươi, thôn 2, xã An Nông, huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa | 100,000 | Bưu điện |
75,920,000 | Bưu điện Total | ||
633,525,000 | Grand Total |