Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 2 tháng 11/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 630,975,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGÀY | DIỄN GIẢI | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số2340 | Chị Lê Thị Mộng Thu (mẹ bé Cẩm Thư), địa chỉ: ấp 3, xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp | 62,465,000 | Vp Miền Nam |
62,465,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số2339 | Anh Nguyễn Văn Hương (xóm Trung Thượng, xã Phương Mỹ, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh) | 76,130,000 | Vp Hà Tĩnh |
76,130,000 | Vp Hà Tĩnh Total | ||
Mã số2342 | Em Phan Thị Nga, địa chỉ: thôn Rạng Đông, xã Cẩm Dương, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 57,700,000 | Vp Đà Nẵng |
57,700,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số2320 | Đồng bào Miền Trung bị lũ lụt | 46,200,000 | Tòa soạn |
46,200,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số2334 | Phòng Công tác xã hội - Bệnh viện Nhi TW | 11,450,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số2322 | Chị Nguyễn Thị Mạnh (thôn Phú Đa, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 15,900,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số2337 | Anh Phạm Nam Trung (thôn Núi Đá, xã Quang Lang, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn) | 30,700,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số2341 | Chị Trần Thị Hậu (Phòng 238, Tổ 9, Tập thể đại học Luật, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội) | 71,600,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số2344 | Bác Lê Văn Dung (thôn Hòa Bình, xã Y Can, huyện Trần Yên, tỉnh Yên Bái) | 47,670,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số2346 | Bác Phạm Thị Doanh (Đội 5, thôn Vạc, xã Thái Học, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 25,690,000 | Pv Phạm Oanh |
203,010,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số2345 | Em Moong Văn May – Khoa Hồi sức tích cực, Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An (đường Tôn Thất Tùng, TP Vinh, Nghệ An | 46,200,000 | Pv Hoàng Lam |
46,200,000 | Pv Hoàng Lam Total | ||
Mã số2343 | Chị Phạm Thị Hòa, thôn Ngọ, xã Tiến Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | 17,660,000 | Pv Duy Tuyên |
17,660,000 | Pv Duy Tuyên Total | ||
Mã số2306 | Chị Nguyễn Thị Xuyên (mẹ của em Nguyễn Thị Phương Linh), thôn Trần Đăng, xã Hoa Sơn, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội. | 2,100,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số2333 | Anh Nguyễn Văn Ngọc – xóm 7, Đông Tây Hồ, xã Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An | 5,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
7,100,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số2338 | Bà Phan Thị Hoài, xóm Liên Giang, xã Liên Thành, huyện Yên Thành. | 29,900,000 | Bưu điện |
Mã số2336 | Chị Thạch Thị Canh Nha (mẹ bé Lộc Ninh) | 16,150,000 | Bưu điện |
Mã số2331 | Anh Nguyễn Châu Phương (cha bé Đức Huy) | 9,000,000 | Bưu điện |
Mã số2335 | Chị Trương Thị Dương: Thôn Xuân Bồ, xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 7,000,000 | Bưu điện |
Mã số2332 | Chị Nguyễn Thị Huynh (SN 1984), trú tại xóm 3, xã Hòa Hải, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 6,250,000 | Bưu điện |
Mã số2328 | Em Trịnh Văn Đức (Lớp 10N, trường THPT Nho Quan A, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 5,600,000 | Bưu điện |
Mã số2329 | Chị Trương Thị Danh, xóm Đò, xã Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp, Nghệ An. | 4,550,000 | Bưu điện |
Mã số2330 | Cô Nguyễn Thị Phương (Khu Hòa Bình 2, thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn) | 3,900,000 | Bưu điện |
Mã số2324 | Anh Nguyễn Cảnh Hồng, tổ 54, phường Khuê Mỹ (quận Ngũ Hành Sơn, TP Đà Nẵng) | 3,850,000 | Bưu điện |
Mã số2323 | Ông Lê Văn Tấn (ông nội cháu Yến Nhi), trú thôn Lương Nông Nam, xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi. | 3,200,000 | Bưu điện |
Mã số2319 | Anh Nguyễn Văn Hoàng, xóm Trần Phú, xã Hậu Thành, Yên Thành, Nghệ An. | 3,050,000 | Bưu điện |
Mã số2327 | chị Đỗ Thị Phượng (vợ anh Giang), tổ dân phố Thái An, đường Ngô Gia Tự, phường 12, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số2311 | Bà Hồ Thị Tâm, thôn Xuân Hòa, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa | 2,100,000 | Bưu điện |
Mã số2325 | Chị Cao Thị Hồng Nhung, số nhà 386, khu vực 1, phường Ba Láng, quận Cái Răng, TP Cần Thơ. | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số2310 | Chị Nguyễn Hải Âu - ấp Thới Hiệp B, xã Xuân Thắng, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. ĐT: 0128 2812 733 | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số1228 | Bé Lò Thị Kim Ngân (Bản Dôm, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số2318 | Chị Nguyễn Thị Hòa (thôn Hữu Chấp, xã Hòa Long, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) | 900,000 | Bưu điện |
Mã số2326 | Gia đình chị Nguyễn Thị Thành, thôn Xuân Canh xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa Tỉnh Quảng Bình. | 870,000 | Bưu điện |
Mã số2326 | Gia đình anh Nguyễn Đình Du, thôn Xuân Canh xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa Tỉnh Quảng Bình. | 870,000 | Bưu điện |
Mã số2326 | Gia đình anh Đinh Thanh Gia, thôn Lâm Hóa, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa. (Em trai nạn nhân Đinh Văn Thưởng) | 870,000 | Bưu điện |
Mã số2316 | Bà Nguyễn Thị Phước (SN 1969, trú xóm 7, thôn An Hội Nam 1, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. | 800,000 | Bưu điện |
Mã số2321 | Anh Nguyễn Đình Thao, tổ dân phố 1, phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh: | 800,000 | Bưu điện |
Mã số2305 | Ông Nguyễn Văn Thịnh (đội 8, thôn Phù Trì, xã Kim Hoa, Mê Linh, Hà Nội) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số2317 | Bà Nguyễn Thị Mới, ngụ ấp Bờ Kinh 2, xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh | 600,000 | Bưu điện |
Mã số2309 | Chị Trần Thị Hùy (Thôn Giếng, Tân Mỹ, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang) | 550,000 | Bưu điện |
Mã số2198 | Anh Hoàng Văn Thuận, thôn Viên Đình, xã Đông Lỗ, huyện Ứng Hòa, Hà Nội | 500,000 | Bưu điện |
Mã số2308 | Bà Nguyễn Thị Nở (mẹ của em Loan, thôn Quan Nội 5, xã Hoằng Anh, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số1462 | Chị Trần Thị Thương và anh Hà Văn Huy - xóm 5, xã Nam Thái, huyện Nam Đàn, Nghệ An) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số2185 | Chị Nguyễn Thị Thủy, thôn 8, xã Quảng Hải, huyện Quảng Xương (Thanh Hóa) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số2289 | Anh Kiều Văn Ngùng - ấp Phú Mỹ, xã Phú Hội, huyện An Phú, tỉnh An Giang. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số2314 | Nguyễn Huyền Trang (số nhà 21, ngõ 390, Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số2222 | Chị Vũ Thị Hoa (thôn Sãi, Xã Vĩnh Tuy, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số2234 | Chị Phạm Thị Hương Xóm Bến, xã Đắc Sơn, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 300,000 | Bưu điện |
Mã số2248 | Anh Nguyễn Văn Thắng (thôn Ải, xã Ngọc Thiện, Tân Yên, Bắc Giang) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số2299 | Chị Lê Thị Ngân (Xóm Hiền Lâm, xã Yên Hưng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số2018 | Chị Nguyễn Thị Ngà, hẻm 34, số nhà 34/7, đường Võ Văn Dũng, phường Ngô Mây, TP Quy Nhơn, Bình Định. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số2020 | Chị Hoàng Thị Luyến (thôn Bạc Làng, xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số2022 | Chị Lê Thị Hương, thôn Thổ Tân, xã Tế Thắng, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số2024 | Bà Phạm Thị Hương, xóm Hải Nam, xã Diễn Bích, huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số2025 | Em Trần Thành Đạt (thôn Tường Thụy 2, xã Trác Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số2136 | Chị Nguyễn Thị Cà Nâu,Khóm 6, phường 1, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng | 200,000 | Bưu điện |
Mã số2239 | Chị Nguyễn Thị Quảng (Xóm 6, xã Định Hải, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số2245 | Bác Vũ Thị Vương (thôn Nhữ Thị, xã Thái Hòa, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số2288 | Anh Ngô Văn Mạnh | 200,000 | Bưu điện |
Mã số2290 | Chị Trần Thị Hiền (thôn Chi Long, xã Ngọc Long, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số2291 | Chị Dương Thị Thu, ngụ ấp Việc Giữa, xã Thới Lai, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số2292 | Chị Lý Thị Loan, trú xóm Minh Thành, xã Quỳnh Long, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số2296 | Anh Trần Đắc Đình, xóm 4, xã Cẩm Hòa, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | 200,000 | Bưu điện |
Mã số2300 | Chị Phan Hồng Cẩm - ấp Nguyễn Văn Thới, xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số2301 | Anh Lê Văn Quyền (thôn Bích La Đông, xã Triệu Đông, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số2303 | Chị Trịnh Thị Quý, trú ở thôn 4, xã Cẩm Thăng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số2312 | anh Nguyễn Hữu Thọ | 100,000 | Bưu điện |
Mã số2313 | Chị Trần Thị Hoa (SN 1962), trú tại xóm Lĩnh Thành, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số2315 | Chị Nguyễn Thị Mai – xóm 6, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
114,510,000 | Bưu điện Total | ||
630,975,000 | Grand Total |