Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 2 tháng 10/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 518,125,000đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số Xây cầu | Xây cầu Total | 3,000,000 | Tòa soạn |
Mã số 2312 | Anh Võ Thanh Tùng (anh em ruột của chị Kim Thủy và chị Mỹ Châu) khoa Ngoại thần kinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 93,065,000 | Vp Miền Nam |
93,065,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2313 | Chị Trần Thị Hoa (SN 1962), trú tại xóm Lĩnh Thành, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. | 31,270,000 | Vp Hà Tĩnh |
31,270,000 | Vp Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2310 | Chị Nguyễn Hải Âu - ấp Thới Hiệp B, xã Xuân Thắng, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. ĐT: 0128 2812 733 | 39,800,000 | Vp Cần Thơ |
39,800,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2305 | Ông Nguyễn Văn Thịnh (đội 8, thôn Phù Trì, xã Kim Hoa, Mê Linh, Hà Nội) | 20,975,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2309 | Chị Trần Thị Hùy (Thôn Giếng, Tân Mỹ, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang) | 33,950,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2314 | Nguyễn Huyền Trang (số nhà 21, ngõ 390, Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội) | 48,520,000 | PV Phạm Oanh |
103,445,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2311 | Bà Hồ Thị Tâm, thôn Xuân Hòa, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa | 100,260,000 | PV Duy Tuyên |
100,260,000 | PV Duy Tuyên Total | ||
Mã số 2306 | Chị Nguyễn Thị Xuyên (mẹ của em Nguyễn Thị Phương Linh), thôn Trần Đăng, xã Hoa Sơn, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội. | 18,035,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2315 | Chị Nguyễn Thị Mai – xóm 6, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 25,380,000 | Chuyển TK cá nhân |
43,415,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2308 | Bà Nguyễn Thị Nở (mẹ của em Loan, thôn Quan Nội 5, xã Hoằng Anh, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 17,835,000 | Bưu điện |
Mã số 2307 | Chị Đậu Thị Hiền, địa chỉ khu tập thể xí nghiệp 7, ngõ 3, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Tân Giang, TP Hà Tĩnh | 15,985,000 | Bưu điện |
Mã số 2295 | Em Vi Thị Hòa, Bản Chiềng Cà 2, xã Thanh Quân, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa. | 8,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2301 | Anh Lê Văn Quyền (thôn Bích La Đông, xã Triệu Đông, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị). | 7,925,000 | Bưu điện |
Mã số 2300 | Chị Phan Hồng Cẩm - ấp Nguyễn Văn Thới, xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. | 7,125,000 | Bưu điện |
Mã số 2303 | Chị Trịnh Thị Quý, trú ở thôn 4, xã Cẩm Thăng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 6,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2304 | Chị Lê Thị Thanh (thôn 11, xã Dân Lý, huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa) | 4,225,000 | Bưu điện |
Mã số 2299 | Chị Lê Thị Ngân (Xóm Hiền Lâm, xã Yên Hưng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình) | 3,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2292 | Chị Lý Thị Loan, trú xóm Minh Thành, xã Quỳnh Long, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 2,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2298 | Ông Lương Văn Loan, Bản Chiềng Cà 2, xã Thanh Quân, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa. | 2,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2302 | Chị Ninh Thị Nga (xóm Tân Hưng, thôn Cát Đằng, xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 2,225,000 | Bưu điện |
Mã số 2287 | Cô Đỗ Thị Vấn (thôn Bá Thủy - Long Xuyên - Bình Giang - Hải Dương) | 2,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2288 | Anh Ngô Văn Mạnh (cha bé Phương Uyên) | 1,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2282 | Chị Nguyễn Thị Giờ Hiện ở tại Hòa Do 4, cây số 9, xã Cam Phúc Bắc, TP Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa (nhà ngoại). | 1,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2283 | Bà Trương Thị Nhạn (mẹ em Nhàn), thôn Hồng Kỳ, Xã Hoằng Phụ, Huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa. | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2246 | chị Nguyễn Thị Bích Thủy (mẹ bé Thiên Kiều) | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2289 | Anh Kiều Văn Ngùng - ấp Phú Mỹ, xã Phú Hội, huyện An Phú, tỉnh An Giang. | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2297 | Chị Nguyễn Thị Nghĩa (Xóm 18, Hợp Lí, Lí Nhân, Hà Nam) | 1,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2141 | Chị Trần Thị Thuyến | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2189 | Chị Nguyễn Thị Thủy Tiên (mẹ bé Trí Tâm), ngụ tại ấp 3, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2240 | Anh Nguyễn Văn Lộc, xóm 8, xã Sơn Trường, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2244 | anh Đặng Xuân Lực (bố của em Tấn), xóm 9, xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2291 | Chị Dương Thị Thu, ngụ ấp Việc Giữa, xã Thới Lai, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2269 | Anh Nguyễn Văn Trường (ở xóm 2, xã Xuân Tiến, huyện Xuân Trường, Nam Định) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2222 | Chị Vũ Thị Hoa (thôn Sãi, Xã Vĩnh Tuy, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2107 | Chị Nguyễn Thị Lập (40 tuổi), Xóm 1, thôn Bao Vinh, xã Hương Vinh, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2259 | Chị Trương Thị Liệu (thôn Việt Yên, xã Việt Xuyên, Thạch Hà, Hà Tĩnh) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2281 | Chú Nguyễn Văn Thành (thôn Nhơn Thiện, xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn, Bình Định) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2293 | Chị Nguyễn Thị Hà (xóm 3 Phú Đa, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 1462 | Chị Trần Thị Thương xóm 5, xã Nam Thái, huyện Nam Đàn, Nghệ An) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2296 | Anh Trần Đắc Đình, xóm 4, xã Cẩm Hòa, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2285 | Anh Nguyễn Văn Hoàng (thôn Quế, Yên Lễ, Nghi Xuân, Thanh Hóa) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2286 | Anh Huỳnh Hồng Phúc : Công ty Thanh Long Đại Lộc (nơi anh Phúc làm thuê) khu phố 6, xã Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2290 | Chị Trần Thị Hiền (thôn Chi Long, xã Ngọc Long, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2274 | Chị Nguyễn Thị Bảy, xóm 2, xã Thanh Đức, huyện Thanh Chương, Nghệ An | 275,000 | Bưu điện |
Mã số 2276 | Anh Lý Văn Thuận (bản Tu Nim, Lệ Viễn, Sơn Động, Bắc Giang) | 225,000 | Bưu điện |
Mã số 2224 | Chị Nguyễn Thị Chuyên, ở xóm 1, xã Cẩm Thăng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2231 | Anh Tràng Minh Sâm (thôn Xuân Tràng, xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2234 | Chị Phạm Thị Hương Xóm Bến, xã Đắc Sơn, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2245 | Bác Vũ Thị Vương (thôn Nhữ Thị, xã Thái Hòa, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2251 | Anh Nguyễn Văn Thắng, xóm 14, xã Nam Trung, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2264 | Anh Bùi Văn Tám (thôn Trò, xã Hợp Kim, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2010 | Bác Nguyễn Hiền Quang (thôn Lưu Xá, xã Đức Giang, huyện Hoài Đức, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2011 | Em Trần Văn Cương, thôn Thọ Tường, xã Liên Minh, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2012 | Chị Vương Thị Lường, thôn 1, xóm Đồng Găng, xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, tp Hà Nội. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2013 | Ông Nguyễn Xuân Huệ và bà Nguyễn Thị Vụ (thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2014 | Anh Nguyễn Thị Hành, xóm Nam Lĩnh, xã Đức Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2133 | Chị Sầm Thị Đẹp (Xóm Thin Tằng, xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2267 | Bà Nguyễn Thị Thuận, thôn Doãn Thượng, Xã Xuân Lâm, Thuận Thành, Bắc Ninh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2268 | Bà Võ Thị Hằng, ngụ ấp Đồng Điền, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2294 | Anh Nguyễn Văn Bình (thôn Chung, xã Phúc Lâm, Mỹ Đức, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2280 | Chị Lê Thị Thu (Đội 2, Quế Sơn, xã Tân Ước, huyện Thanh Oai, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2271 | Ông Đỗ Văn Bính (thôn Hoàng Trung, xã Hồng Dương, huyện Thanh Oai, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2272 | Em Nguyễn Duy Khương Tổ 18. thị trấn Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2273 | Chị Võ Thị Chúc, thôn Nam Phú, xã Vĩnh Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2275 | Ông Đỗ Văn Hiếu, ngụ ấp Cả Nhỏ, xã Định Trung, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2277 | Anh Phạm Quốc Quân (thôn Tri Lệ, xã Thạch Kênh, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2278 | Anh Phan Đình Hiệp (Đội 5, Tân Thiện, xã Tân An, huyện Đắc Pơ, tỉnh Gia Lai) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2279 | Em Lê Thị Hoài Thương (xóm 6, Nam Trung, Nam Đàn, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
103,870,000 | Bưu điện Total | ||
518,125,000 | Grand Total |