Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 2 tháng 1/2017
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 773,080,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2402 | 'Bà Trần Thị Tư (bà ngoại của bé Nguyễn Minh Khoa) khoa Ngoại Thần kinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM (sắp tới bé sẽ chuyển sang Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch tiếp tục điều trị lao) | 138,900,000 | Vp Miền Nam |
138,900,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2404 | Anh Lê Ngọc Anh (trú tổ 35, Chơn Tâm 1B6, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng) | 66,460,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2410 | Chị Trần Thị Nga (thôn Ngũ Đông, xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam) | 20,810,000 | Vp Đà Nẵng |
87,270,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2409 | Chị Đặng Kim Kiều, số 110, khóm 3, phường 2, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | 87,730,000 | Vp Cần Thơ |
87,730,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2320 | Đồng bào Miền Trung bị lũ lụt | 12,100,000 | Tòa soạn |
Mã số 2373 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Khe Cái và Khe Rịa thuộc trường tiểu học Vũ Chấn, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | 100,000 | Tòa soạn |
Mã số 2385 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Na Quang, trường tiểu học Bát Đại Sơn, xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang. | 1,750,000 | Tòa soạn |
Mai Hương Ly | Hội Phụng Sự Xã Hội (USA) Giúp SV Mai Hương Ly (0971..997) Total | 1,500,000 | Tòa soạn |
Ngô Anh Thư | Hội Phụng Sự Xã Hội (USA) Giúp SV Ngô Anh Thư (0169…9456) Total | 1,500,000 | Tòa soạn |
Nguyễn Thị Thúy | Hội Phụng Sự Xã Hội (USA) Giúp SV Nguyễn Thị Thúy (0963…2184) Total | 1,500,000 | Tòa soạn |
Nguyễn Thu Hà | Hội Phụng Sự Xã Hội (USA) Giúp SV Nguyễn Thu Hà (0164…1024) Total | 1,500,000 | Tòa soạn |
Mã số Xây cầu | Xây cầu | 3,000,000 | Tòa soạn |
22,950,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2406 | Ông Nguyễn Xuân Dương (ông nội bé Huy), xóm Trại Giữa, xã Tân Hòa, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên. | 81,170,000 | Pv Thế Nam |
81,170,000 | Pv Thế Nam Total | ||
Mã số 2382 | Em bé Trương Văn Lanh (xóm Lũng Nặm, xã Bắc Hợp, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng) | 2,050,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2399 | Anh Lù Mí Quả (thôn Sán Trồ, xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ, Hà Giang) | 16,430,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2401 | Chị Hồ Thị Dinh (thôn Dinh Như, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 20,950,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2403 | Bác Tống Miên (Khu phố 1, phường Bảo An, TP. Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận) | 16,230,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2396 | Cụ Nguyễn Thị Tư (thôn Dặng, xã Đức Lý, Lý Nhân, Hà Nam) | 5,475,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2405 | Em Lữ Thị Xuân Yến (bản Tằm 1, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An) | 48,990,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2408 | Bác Nguyễn Văn Bản (thôn Minh Lập, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 123,530,000 | PV Phạm Oanh |
233,655,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2407 | Anh Trần Ngọc Thảo (chồng chị Hợi), trú xóm 11, xã Thanh Hà, Thanh Chương, Nghệ An. | 44,750,000 | Chuyển TK cá nhân |
Đỗ Thị Thùy Linh | Hội Phụng Sự Xã Hội (USA) Giúp SV Đỗ Thị Thùy Linh (0168..2356) Total | 2,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
Nguyễn Thị Hoa | Hội Phụng Sự Xã Hội (USA) Giúp SV Nguyễn Thị Hoa (0985…814) Total | 2,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
Nguyễn Trọng Thị | Hội Phụng Sự Xã Hội (USA) Giúp SV Nguyễn Trọng Thi (0169…6779) Total | 1,500,000 | Chuyển TK cá nhân |
50,250,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2398 | Chị Nguyễn Thị Luận, xóm Đồng Đại, xã Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An | 8,225,000 | Bưu điện |
Mã số 2400 | Chị Trần Thị Hà, thôn Xuân Bồ, xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 7,780,000 | Bưu điện |
Mã số 2397 | Em Đỗ Thị Mai Linh | 6,375,000 | Bưu điện |
Mã số 2395 | Anh Nguyễn Văn Thắng (Ấp 3, xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu) | 6,175,000 | Bưu điện |
Mã số 2388 | Em Trần Thị Trang, SN 1999, trú ở xóm 10, xã Vượng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 4,450,000 | Bưu điện |
Mã số 2394 | Bà Nguyễn Thị Cúc (mẹ em Tình, thôn Yên Thọ, xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa) | 3,775,000 | Bưu điện |
Mã số 2387 | Chị Phạm Thị Loan, trú tại xóm 1, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. | 3,550,000 | Bưu điện |
Mã số 2370 | Anh Trần Quốc Toản, thôn Huỳnh Thượng, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. | 3,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2391 | Em Lưu Thị Nhung (Đội 13, xã Thanh Tùng, huyện Thanh Chương, Nghệ An) | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2393 | anh Võ Văn Dương (chồng bệnh nhân) ấp Bờ Xáng, xã Thạnh Bình, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | 2,375,000 | Bưu điện |
Mã số 2390 | Anh Nguyễn Cao Ánh, chị Hồ Thị Hiệp (SN 1983, trú xóm 7, xã Thái Sơn, Đô Lương, Nghệ An) | 1,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2362 | Em Trương Kim Thoa (ấp Mỹ Phú Đông, xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu) | 1,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2371 | Chị Nguyễn Thị Tài (thôn Lý Đông, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 1,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2389 | Em Vàng Thị Vàng (Học sinh lớp 3A- Trưởng Tiểu học Bát Đại Sơn, xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang) | 1,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2349 | Chị Phan Thị Nga, xóm 3, xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. Số ĐT: 01657.507.497 | 1,550,000 | Bưu điện |
Mã số 2303 | Chị Trịnh Thị Quý, trú ở thôn 4, xã Cẩm Thăng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2338 | Bà Phan Thị Hoài, xóm Liên Giang, xã Liên Thành, huyện Yên Thành. | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2348 | Chị Bùi Thị Thủy (xóm Trung A, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình) | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2355 | Ông Hoàng Đức Đảm: (ông ngoại bé Hoàng Thanh Vân), ĐC: Khối phố 6, thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2356 | Bà Tạ Thị Mốt (xóm 2, Phú Đa, Công Lý, Lý Nhân, Hà Nam) | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2392 | Bác Nguyễn Như Phán (thôn Phú Bình, xã Yên Cường, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 850,000 | Bưu điện |
Mã số 2386 | Cô Nguyễn Thị Hải (trú số nhà 979 đường Âu Cơ, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng) | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 2377 | Thầy giáo Nguyễn Phương Đông (Thôn 1B, xã Cư Ni, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2378 | Em Mai Xuân Tùng (số 15, phố Giếng Chằm, khu dân cư số 3, thị trấn Gia Lộc, Hải Dương) | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 2379 | Bà Nguyễn Thị Phú (84 tuổi), ở thôn Điền Chánh, xã Nghĩa Điền, huyện Tư Nghĩa (tỉnh Quảng Ngãi). | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 2380 | Chị Nguyễn Thị Thu, số nhà 08, ngõ 35, đường Hồ Phi Chấn, P.Trần phú, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2383 | Ông Đào Xuân Thao (bố chị Minh, thôn 1, xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2384 | Chị Lê Thị Yến – xóm 5, xã Nghi Liên, TP Vinh, Nghệ An | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2333 | Anh Nguyễn Văn Ngọc – xóm 7, Đông Tây Hồ, xã Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2308 | Bà Nguyễn Thị Nở (mẹ của em Loan, thôn Quan Nội 5, xã Hoằng Anh, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) Số ĐT: 0125.286.5389 | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2375 | Chị Nguyễn Thị Huệ, tổ 8, thôn Thượng Nguyên, xã Thạch Kênh, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2376 | Bà: Nguyễn Thị Sương, ngụ ấp Cả Đuối, xã Định Trung, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2381 | Anh Nguyễn Văn Vân (trú thôn Thế Lợi, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2234 | Chị Phạm Thị Hương Xóm Bến, xã Đắc Sơn, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2319 | Anh Nguyễn Văn Hoàng, xóm Trần Phú, xã Hậu Thành, Yên Thành, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2339 | Anh Nguyễn Văn Hương (xóm Trung Thượng, xã Phương Mỹ, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2364 | Anh Đàm Văn Kim, xóm Thọ Nhân, xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2372 | Em Trần Thị Lan, trú xóm 12, xã Quỳnh Thanh, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2342 | Em Phan Thị Nga, địa chỉ: thôn Rạng Đông, xã Cẩm Dương, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2344 | Bác Lê Văn Dung (thôn Hòa Bình, xã Y Can, huyện Trần Yên, tỉnh Yên Bái) | 100,000 | Bưu điện |
71,155,000 | Bưu điện Total | ||
773,080,000 | Grand Total |