Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 1 tháng 6/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 915.415.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số Hội CMNA nấu cháo từ thiện cho bệnh nhi nghèo BV Nhi đồng 2 | Hội CMNA nấu cháo từ thiện cho bệnh nhi nghèo BV Nhi đồng 2 Total | 200,000 | Vp Miền Nam |
200,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2177 | Chị Trần Thị Hồng, xóm 1, xã Nga Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | 44,925,000 | Vp Hà Tĩnh |
44,925,000 | Vp Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2179 | Cô Phan Thị Thương (khu dân cư 24, Thạch Trụ Đông, xã Đức Lâm, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi) | 22,715,000 | Vp Đà Nẵng |
22,715,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2178 | Chị Phạm Thị Nhàng hoặc anh Võ Văn Hùng (cha mẹ cháu Cẩm Mỹ) - ấp Trường Khương A, xã Trường Xuân B, huyện Thơi Lai, TP Cần Thơ. | 23,385,000 | Vp Cần Thơ |
23,385,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2052 | Hỗ trợ xây dựng phòng học giúp điểm trường mầm non ở thôn bản Lầm, xã Sơn Lương, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái. | 1,000,000 | Tòa soạn |
Mã số 2098 | Hỗ trợ xây dựng cầu bắc qua kênh Cái Bàn, thuộc khóm 5, thị trấn Lai Vung, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp. | 50,000 | Tòa soạn |
Mã số 2104 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Tân Cương, trường tiểu học Trà Nham, xã Trà Nham, huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi | 500,000 | Tòa soạn |
Mã số 4033 | Ủng hộ ngư dân bám biển | 200,000 | Tòa soạn |
1,750,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2175 | Chị Nguyễn Thị Quyên ( thôn Nội Thôn, xã Vân Tảo, huyện Thường Tín, Hà Nội) | 14,370,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2176 | Bác Đỗ Thị Hoa (thôn Yên Phú 1B, xã Chrohpơnan, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai) | 20,175,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2180 | Bác Nguyễn Thị Dung (Xóm Bắc Yên, xã Long Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An) | 306,170,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2182 | Chị Phạm Thị Gương (Đội 9, Tổ dân phố Đông Đò, Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định) | 84,665,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2183 | Chị Đào Thị Nhung (Cụm 10, xã Hạ Mỗ, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 54,515,000 | PV Phạm Oanh |
479,895,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2184 | Bé Rơi đang điều trị tại Khoa hồi sức tích cực sơ sinh – Bệnh viện Nhi Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 64,090,000 | PV Nguyễn Thùy |
Mã số 2185 | Chị Nguyễn Thị Thủy, thôn 8, xã Quảng Hải, huyện Quảng Xương (Thanh Hóa) | 17,360,000 | PV Nguyễn Thùy |
81,450,000 | PV Nguyễn Thùy Total | ||
Mã số 2181 | Chị Nguyễn Thị Hồng: Thôn Trường Sơn, xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 96,285,000 | PV Đặng Tài |
96,285,000 | PV Đặng Tài Total | ||
Mã số 2174 | Anh Bùi Văn Ky (Đội 10, xã Yên Nhân, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) Số TK 14022817780012. Ngan hàng techcombank, chi nhánh Nam Định. Chủ TK: Bùi Văn Ky | 20,070,000 | Chuyển Tk cá nhân |
Mã số 2152 | Bệnh nhân Nguyễn Thị Thắm, Phòng 209, Khoa Hồi sức Cấp cứu, Bệnh viện Bỏng Quốc gia. | 600,000 | Chuyển Tk cá nhân |
Mã số 2157 | Chị Nguyễn Thị Mỵ, Khu dân cư Hữu Lộc, phường Văn An, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương. | 600,000 | Chuyển Tk cá nhân |
21,270,000 | Chuyển Tk cá nhân Total | ||
Mã số 2173 | Anh Hà Văn Thủy (Khu 8, xã Thanh Hà, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ) | 33,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2171 | Anh Nguyễn Hồng Ân và chị Lê Thị Nga, khu vực 3, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy (TP Cần Thơ | 13,920,000 | Bưu điện |
Mã số 2170 | Cháu Đào Thị Tố Uyên, ở xóm 12, xã Khánh Sơn 2, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An) - hiện đang là học sinh lớp 12, Trường THPT Nam Đàn 2. | 10,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2166 | Chị Trần Thị Phương (thôn Dưỡng Hiền, xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, Hà Nội) | 9,550,000 | Bưu điện |
Mã số 2169 | Chị Đinh Thị Hằng (Tổ 18, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam) | 8,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2172 | Chú Hồ Phước Thanh (trú khối phố Châu Hiệp, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam) | 8,470,000 | Bưu điện |
Mã số 2167 | Chị Nguyễn Thị Lý, xóm Kim Lĩnh, xã Sơn Mai, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh. | 5,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1768 | Anh Vũ Văn Ngọ, Thôn 15, xã Ngọc Lĩnh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa. | 5,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2159 | Chị Nguyễn Thị Thương (thôn Văn Tiến, xã Đại Bản, huyện An Dương, tỉnh Hải Phòng) | 4,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2163 | Chị Nguyễn Thị Tình, thôn 5, xã Tân Thọ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa | 4,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2165 | Anh Lê Văn Biên: thôn Hà Lời, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 3,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2145 | Ông Phạm Thanh Sơn (thôn Phú Cường, xã Nam Thanh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 3,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2150 | Bà Mai Thị Viễn, ấp Rạch Đùi, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2151 | Chị Hoàng Thị Thương ở xã Thượng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | 2,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2153 | Chị Lê Thị Hồng Nương - Ấp Định Bình Long Thới, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh | 2,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2146 | Chị Nguyễn Thị Giang (thôn Hộ Vệ, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh) | 2,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2027 | Ông Đinh Xuân Tính: thôn Thanh Lâm, xã Hóa Thanh, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 2,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2164 | Bà Lê Hồng Ngãi, Khối Đoàn Kết, Thị Trấn Tuần Giáo, Huyện Tuần Giáo, Tỉnh Điện Biên | 2,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2154 | Anh Trưởng A Nhì (thôn Bản Chăn Mùi, xã Quảng Đức, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh) | 1,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2136 | Chị Nguyễn Thị Cà Nâu, Khóm 6, phường 1, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2140 | Anh Đinh Văn Hương, xóm Thịnh Cường, xã Đức Long, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2142 | Anh Hà Văn Khương: Bản Xay Luồi, xã Điền Thượng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa. | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2162 | Em Lê Đức Hiền (thôn 6, xã Hoàng Thịnh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 1,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2102 | Chị Trần Thị Hường và anh Lê Thanh Hữu, (tổ 2, phường Đông Mai, huyện Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh) | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2161 | Chị Đỗ Thị Quế (thôn Muôn, xã Tuyết Nghĩa, huyện Quốc Oai, Hà Nội) | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2158 | Chị Lại Thị Vân (Tố dân phố 9, thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2156 | Anh Trần Xuân Tỉnh (Xóm 8, xã Phương Công, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2160 | Anh Dương Văn Thuyết (thôn An Giật, xã Hồng Khê, Bình Giang, Hải Dương | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2149 | Bà Nguyễn Thị Sẽ (thôn Văn Minh, xã Quang Hưng, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1761 | Chị Phạm Thị Xóa (mẹ của bệnh nhân Trần Cảnh Đông, trú tại thôn Nhị Dinh 2, xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2078 | Chị Nguyễn Đàm Tố Như (mẹ bé Tống Minh Hiển), trú tổ 9, thôn Võ Cạnh, xã Vĩnh Trung, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2079 | Chị Nguyễn Thị Kim Mai, Ấp Thạnh Long, xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2132 | Chị Vũ Thị Kim (xóm 27, thôn Đồng Lư, xã Tân Thịnh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2168 | Chị Nguyễn Thị Luyện: Thôn Xuân Đình, xã Hàm Tử, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 2126 | Em Phạm Văn Hoàng (lớp 9A, Trường THCS Nam Kim, Nam Đàn, Nghệ An) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2155 | Chị Lê Thị Hân (thôn Độc Lập, thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1445 | Cụ Lê Thị Trung (thôn Thượng, xã Trịnh Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1810 | Chị Lê Thị Huấn – thôn Nhân Phúc, xã Hoằng Đạo, Hoằng Hóa, Thanh Hóa | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2077 | Anh Đặng Thái Tùng; ấp 1, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2128 | Bà Trần Thị Mỹ Dung, ấp Hội Tín, xã Hội Xuân, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2049 | Bà Nguyễn Thị Hạnh, Ấp Tân Tạo, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2074 | Em Lường Văn Long (bản Hốc, xã Mường Mùn, huyện Tuần Giáo, Điện Biên). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2080 | Chú Đoàn Văn Cò (thôn Xuân Mang, xã Tuấn Hưng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2081 | Ông Nguyễn Văn hoàng, ấp Tân lợi, xã Đất Cuốc, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2124 | Ông Lê Văn Đoàn (65 tuổi, trú thôn Vân Thê Thượng, xã Thủy Thanh, Thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số BE TRIEU THI HUONG BAC ME HA GIANG | Chị Bồn Thị Điền - thôn Thôm Quảng, xã Đường Âm, huyện Bắc Mê (tỉnh Hà Giang). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1584 | Anh Nguyễn Văn Minh (thôn Văn La, xã Văn Võ, huyện Chương Mỹ, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1820 | Bà Phạm Thị Thìn (Số 120/43 Y Wang, P. Ea Tam, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2107 | Chị Nguyễn Thị Lập (40 tuổi), Xóm 1, thôn Bao Vinh, xã Hương Vinh, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2108 | Chị Nguyễn Thị Hoa, xóm 4, xã Gia Phố, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2144 | Anh Dương Phi Hội (cha bé Quỳnh Anh) | 100,000 | Bưu điện |
143,540,000 | Bưu điện Total | ||
915,415,000 | Grand Total |