Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 1 tháng 5/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 774.865.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 2136 | Chị Nguyễn Thị Cà Nâu, khoa Sơ sinh, bệnh viện Nhi Đồng 2, TPHCM | 10,500,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2141 | Chị Trần Thị Thuyến, khoa Nội tiếu Tổng hợp, bệnh viện Trưng Vương, TPHCM | 11,900,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2144 | Anh Dương Phi Hội (cha bé Quỳnh Anh) | 14,700,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2153 | Chị Lê Thị Hồng Nương (mẹ bé Kim Ngân) | 88,930,000 | Vp Miền Nam |
126,030,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2151 | Chị Hoàng Thị Thương ở xã Thượng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | 46,120,000 | Vp Hà Tĩnh |
46,120,000 | Vp Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2150 | Bà Mai Thị Viễn, ấp Rạch Đùi, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. | 27,670,000 | Vp Cần Thơ |
27,670,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2152 | Bệnh nhân Nguyễn Thị Thắm, Phòng 209, Khoa Hồi sức Cấp cứu, Bệnh viện Bỏng Quốc gia. | 63,490,000 | PV Việt Hưng |
Mã số 2157 | Chị Nguyễn Thị Mỵ, Khu dân cư Hữu Lộc, phường Văn An, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương. | 4,110,000 | PV Việt Hưng |
67,600,000 | PV Việt Hưng Total | ||
Mã số 2146 | Chị Nguyễn Thị Giang (thôn Hộ Vệ, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh) | 6,960,000 | Pv Thế Nam |
6,960,000 | Pv Thế Nam Total | ||
Mã số 2145 | Ông Phạm Thanh Sơn (thôn Phú Cường, xã Nam Thanh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 21,650,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2147 | Chị Giàng Thị Sình (thôn Lổng Vài, xã Cổ Linh, huyện Bắc Nặm, tỉnh Bắc Kạn) | 24,740,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2149 | Bà Nguyễn Thị Sẽ (thôn Văn Minh, xã Quang Hưng, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương) | 73,600,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2154 | Anh Trưởng A Nhì (thôn Bản Chăn Mùi, xã Quảng Đức, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh) | 47,680,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2155 | Chị Lê Thị Hân và anh Nguyễn Nghĩa Hương (thôn Độc Lập, thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc) | 184,900,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2156 | Anh Trần Xuân Tỉnh và chị Ngô Thị Lụa (Xóm 8, xã Phương Công, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình) | 100,350,000 | PV Phạm Oanh |
452,920,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2148 | Ông Võ Văn Lập (bố em Sang), thôn La Chữ, xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận. | 10,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2142 | Anh Hà Văn Khương: Bản Xay Luồi, xã Điền Thượng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa. | 6,555,000 | Bưu điện |
Mã số 2097 | Bà Trần Thị Thuyện (bà nội cháu Nguyễn Hoàng Hải), thôn Tây Cổ Hiền, xã hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 4,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2140 | Anh Đinh Văn Hương, xóm Thịnh Cường, xã Đức Long, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh | 3,405,000 | Bưu điện |
Mã số 2132 | Chị Vũ Thị Kim (xóm 27, thôn Đồng Lư, xã Tân Thịnh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 3,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2128 | Bà Trần Thị Mỹ Dung, ấp Hội Tín, xã Hội Xuân, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. | 3,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2116 | Bác Nguyễn Thị Mịch (Xóm 6, thôn Văn Quan, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2126 | Em Phạm Văn Hoàng (lớp 9A, Trường THCS Nam Kim, Nam Đàn, Nghệ An) | 2,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2107 | Chị Nguyễn Thị Lập (40 tuổi), Xóm 1, thôn Bao Vinh, xã Hương Vinh, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2143 | Cô Phạm Thị Nháng (thôn Ngọc Cục, xã Thúc Kháng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 1,105,000 | Bưu điện |
Mã số 2134 | Anh Bùi Chí Hồng, ấp Phú Lợi, xã Phú Lễ, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2139 | Anh Nguyễn Công Lý (Xóm Đình Phùng, xã Hoa Thanh, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An) | 850,000 | Bưu điện |
Mã số 2102 | Chị Trần Thị Hường (tổ 2, phường Đông Mai, huyện Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh) | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 2119 | Anh Nguyễn Văn Đạt (Đội 5, Bình Khê, xã Ninh Nhất, TP. Ninh Bình) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2137 | Chị Lê Thị Tỷ (mẹ cháu Đức Minh), thôn Thạch Đâu, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2125 | Anh Lù Seo Cháng (Bản Muồng 5, xã Bạch Đích, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang) | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 1710 | Chị Tào Thị Hoa (xóm 2, thôn Bình Chính, xã Thạch Sơn, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2133 | Chị Sầm Thị Đẹp (Xóm Thin Tằng, xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2138 | Bà Nguyễn Thị Thọ, khu chung cư vượt lũ ấp Trường Hòa, xã Trường Long, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ. | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2049 | Bà Nguyễn Thị Hạnh, Ấp Tân Tạo, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2031 | Chị Lê Thị Huyền, xóm 9, xã Phúc Đồng, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2081 | Ông Nguyễn Văn hoàng, ấp Tân lợi, xã Đất Cuốc, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1145 | Chị Hoàng Thị Nhung (xóm Tân Mỹ 2 - xã Tân Quang - Thị xã Sông Công - tỉnh Thái Nguyên) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1147 | Cháu Nguyễn Thị Hoài Thương, xóm 7, xã Sơn Trường, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1148 | Chị Hoàng Thị Nga (xóm Yên Lạc - xã Cẩm Lạc - huyện Cẩm Xuyên - tỉnh Hà Tĩnh) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1151 | Lê Xuân Dũng Đội 3, thôn Tân Ninh, xã Tân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1152 | Em Lê Văn Vinh, xã Thụ Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1153 | Chị Lê Thị Thanh Loan, ấp Thị, xã Hương Mỹ, huyện Mỏ Cày Nam, Bến Tre. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2103 | Anh Phạm Thanh Hiến (trú xóm 3, thôn An Tây, xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2110 | Em Trần Huỳnh Ngọc Nữ, Ấp Châu Điền, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2057 | Anh Lý Văn Thành (xóm Lân Quang, xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2127 | Chị Trịnh Thị Tường (Đội 3, thôn Ngọc Tỉnh, xã Thiệu Phú, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2131 | Anh Đinh Văn Phước (bố em Sa) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2056 | Bà Nguyễn Thị Xíu, Ấp 4, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2111 | Anh Nguyễn Hữu Biểu (là bác ruột của 6 chị em cô bé Yến) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2117 | Anh Ka Thơ, số 39, thôn K’Brạ , xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2120 | Chị Cao Thị Hiền, xóm 10, xã Phúc Trạch, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2121 | Chị Tạ Thị Thủy, Thôn 1, xã Đức Liễu, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2122 | Ông Đinh Vạn Đỗ, tổ 35, phường Hòa Qúy, quận Ngũ Hành Sơn, TP Đà Nẵng | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2123 | Chị Nguyễn Thị Thẩm, trú thôn Thuận Bắc, xã Thuận An, huyện Đắk Mil, Đắk Nông. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2124 | Ông Lê Văn Đoàn (65 tuổi, trú thôn Vân Thê Thượng, xã Thủy Thanh, Thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2129 | Ông Nguyễn Đình Niêm, thôn 2, xã Cẩm Huy, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2130 | Chị Nguyễn Thị Lựu (trú thôn Lương Thọ 1, xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định) | 100,000 | Bưu điện |
47,565,000 | Bưu điện Total | ||
774,865,000 | Grand Total |