Đọ cấu hình Nexus 7 mới với các máy tính bảng cỡ nhỏ đình đám

(Dân trí)-Google đã cho thấy “sự hào phóng” của mình khi ra mắt Nexus 7 mới với cấu hình mạnh mẽ nhưng có một mức giá mềm. Vậy cấu hình của Nexus 7 sẽ thế nào khi đặt cạnh các “đối thủ cùng phân khúc? Bảng so sánh sơ bộ dưới đây sẽ cho bạn câu trả lời.

Nexus 7 thế hệ mới là phiên bản nâng cấp của Nexus 7 đầu tiên được ra mắt cách đây đúng 1 năm. Khi Nexus 7 đầu tiên ra mắt, giới công nghệ đã thực sự ấn tượng với cấu hình của chiếc máy tính bảng này, và giờ đây, phiên bản nâng cấp của nó cũng tạo được ấn tượng mạnh không kém với cấu hình có phần vượt trội hơn hẳn so với các “đối thủ” cùng phân cấp.

Sự xuất hiện của Nexus 7 thế hệ mới giúp cho thị trường máy tính bảng cỡ nhỏ thêm sôi động
Sự xuất hiện của Nexus 7 thế hệ mới giúp cho thị trường máy tính bảng cỡ nhỏ thêm sôi động

Bảng so sánh sơ bộ dưới đây sẽ cho bạn thấy điều đó:

Nexus 7

iPad Mini

Galaxy Tab 3 8.0

Acer Iconia W3

Kích cỡ màn hình

7-inch

7,9-inch

8-inch

8,1-inch

Độ phân giải

1920x1200

1024x768

1280x800

1280x800

Mật độ điểm ảnh

323ppi

163ppi

189ppi

186ppi

Vi xử lý

Qualcomm Snapdragon S4 Pro, Lõi tứ 1.5GHz

Lõi kép A5

Exynos 4, lõi kép 1.5GHz

Intel Atom, lõi kép, tốc độ 1.8GHz

Bộ nhớ RAM

2GB

512MB

1.5GB

2GB

Ổ cứng lưu trữ

168GB, 32GB

16GB, 32GB, 64GB

16GB, 32GB

32GB, 64GB

Khe cắm thẻ nhớ ngoài

Không

Không

Camera

5 megapixel ở sau, 1.2 megapixel ở trước

5 megapixel iSight ở sau, 1.2 megapixel ở trước

5 megapixel ở sau, 1.3 megapixel ở trước

2 megapixel ở sau, 2 megapixel ở trước

Kết nối

Wifi, Bluetooth, 4G LTE, NFC

Wifi, Bluetooth, 4G LTE

Wifi, Bluetooth, 3G, gọi điện thoại

Wifi, Bluetooth

Dung lượng pin

3.950mAh

4.440mAh

4.450mAh

Không rõ dung lượng, Cho 8 giờ sử dụng liên tục

Khối lượng

300g

308g

314,69g

499g

Hệ điều hành sử dụng

Android 4.3 Jelly Bean

iOS 6

Android 4.2.2 Jelly Bean

Windows 8 Pro

Giá bán

229 USD (16GB/Wifi), 269 USD (32GB/Wifi), 349 USD (32GB/4G LTE)

(Giá tham khảo tại Mỹ)

8,3 triệu (16GB/Wifi), 11,3 triệu (16GB/4GLTE), 14 triệu (32GB/4G LTE)

9,5 triệu đồng phiên bản 16GB, hỗ trợ 3G

428USD (32GB), 492USD (64GB)

(Giá tham khảo tại Mỹ)


So sánh Nexus 7 thế hệ cũ và mới

Về cơ bản, Nexus 7 thế hệ mới không có sự thay đổi quá nhiều về thiết kế so với phiên bản đầu tiên, tuy nhiên cấu hình trên chiếc Nexus 7 thế hệ thứ 2 này thực sự ấn tượng và vượt trội hoàn toàn so với phiên bản ra mắt cách đây một năm.

Bảng so sánh sơ bộ dưới đây về cấu hình của Nexus 7 thế hệ mới (2013) và Nexus 7 cũ (2012) sẽ cho bạn có cái nhìn khách quan hơn về 2 phiên bản:

Nexus 7

Nexus 7

Kích cỡ màn hình

7-inch

7-inch

Độ phân giải

1920x1200

1280x800

Mật độ điểm ảnh

323ppi

216ppi

Vi xử lý

Qualcomm Snapdragon S4 Pro, Lõi tứ 1.5GHz

Nvidia Tegra 3, lõi tứ tốc độ 1.3GHz

Bộ nhớ RAM

2GB

1GB

Ổ cứng lưu trữ

168GB, 32GB

8GB, 16GB

Hỗ trợ thẻ nhớ ngoài

Không

Không

Camera

5 megapixel ở sau, 1.2 megapixel ở trước

1.2 megapixel ở trước, không có ở sau

Kết nối

Wifi, Bluetooth, 4G LTE, NFC

Wifi, Bluetooth, 3G

Âm thanh

Stereo

Mono

Dung lượng pin

3.950mAh, nhưng cho thời lượng sử dụng trong 10 giờ liên tục

4325mAh, cho thời lượng sử dụng chỉ trong 8 giờ

Khối lượng

300g

340g

Hệ điều hành

Android 4.3 Jelly Bean

Android 4.3 Jelly Bean (nâng cấp)

Giá bán

229 USD (16GB/Wifi), 269 USD (32GB/Wifi), 349 USD (32GB/4G LTE)

(Giá tham khảo tại Mỹ)

8 triệu đồng (32GB/hỗ trợ 3G)


Phạm Thế Quang Huy