Tỷ lệ “chọi” vào các ngành của ĐH Thái Nguyên
(Dân trí) - Ngành có tỷ lệ “chọi” cao nhất là Bác sĩ Đa khoa 1/33, ngành có thí sinh dự thi thấp nhất là SP Song ngữ Nga - Anh 1/0,73, SP tiếng Trung 1/0,84 và Công nghệ điều khiển tự động 1/0,8.
Cầu nguyện thi đỗ! (Ảnh: Việt Hưng)
Tỷ lệ “chọi” chi tiết vào các ngành của ĐH Thái Nguyên:
Ngành | Hồ sơ/Chỉ tiêu | Tỷ lệ “chọi” |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH |
|
|
Các ngành đào tạo đại học. |
|
|
- Ngành Kinh tế gồm các chuyên ngành: Kinh tế đầu tư, Quản lý kinh tế | 1609/ 300 | 1/ 5,36
|
- Ngành Quản trị Kinh doanh gồm các chuyên - ngành: Quản trị Kinh doanh tổng hợp, Quản trị doanh nghiệp công nghiệp, Marketing, Quản trị Kinh doanh du lịch và khách sạn | 2584/ 300 | 1/ 8,6
|
- Ngành Kế toán gồm các chuyên ngành:Kế toán tổng hợp, Kế toán doanh nghiệp công nghiệp | 3407/ 300 | 1/ 11,35
|
- Tài chính doanh nghiệp | 408/ 60 | 1/ 6,8
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
- Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm: Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí luyện kim - cán thép, Kỹ thuật ô tô, Cơ điện tử | 5124/ 850 | 1/ 6,02 |
- Nhóm ngành Kỹ thuật Điện gồm: Kỹ thuật điện, Tự động hoá Xí nghiệp công nghiệp, Hệ thống điện, Thiết bị điện. | 2816/ 600 | 1/ 4,96 |
- Nhóm ngành Kỹ thuật (KT) Điện tử: KT điện tử, KT điều khiển, Điện tử - Viễn thông, KT máy tính | 1895/ 315 | 1/ 6,0 |
- Ngành Kỹ thuật Xây dựng công trình | 922/ 150 | 1/ 6,14 |
- Ngành Kỹ thuật Môi trường | 377/ 75 | 1/5 |
- Ngành sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp gồm: Sư phạm kỹ thuật Cơ khí, Sư phạm Kỹ thuật Điện, Sư phạm Kỹ thuật Tin | 508/ 220 | 1 /2,3 |
652/ 150 | 1 /4,34 | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
|
|
Các ngành đào tạo đại học. |
|
|
- Quản lý đất đai | 1631/ 100 | 1/16,31 |
- Cơ khí nông nghiệp | 15/ 50 | 1/0,3 |
- Phát triển nông thôn | 351/ 60 | 1/5,85 |
- Quản lý tài nguyên rừng | 1028/ 50 | 1/20,56 |
- Chăn nuôi thú y | 838/ 120 | 1/6,98 |
- Thú y | 1006/ 120 | 1/8,38 |
- Lâm nghiệp | 1185/ 120 | 1/9,8 |
- Trồng trọt | 667/ 120 | 1/5,55 |
- Khuyến nông | 474/ 100 | 1 /4,47 |
- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 350/ 60 | 1/5,83 |
- Nông lâm kết hợp | 303/ 60 | 1/ 5,1 |
- Khoa học môi trường | 2830/ 150 | 1/18,86 |
- Nuôi trồng thuỷ sản | 210/ 50 | 1 /4,2 |
- Hoa viên và cây cảnh | 172/ 50 | 1/3,4 |
- Bảo quản và chế biến nông sản | 320/ 60 | 1/5,3 |
- Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp) | 621/ 60 | 1/10,35 |
- Kinh tế nông nghiệp | 342/ 60 | 1/5,7 |
- Công nghệ chế biến lâm sản | 50/ 50 | 1/1 |
- Địa chính môi trường | 558/ 50 | 1/11,16 |
322/ 50 | 1/6,44 | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
|
|
Các ngành đào tạo đại học. |
|
|
- SP Toán | 1504/ 130 | 1/11,56 |
- SP Vật lý | 715/ 65 | 1/11 |
- SP Tin | 349/ 65 | 1/5,36 |
- SP Hoá | 479/ 65 | 1/7,3 |
- SP Sinh | 1629/ 65 | 1/25 |
- SP Giáo dục Công dân | 676/ 65 | 1/10,4 |
- SP Ngữ Văn | 2102/ 130 | 1/16,16 |
- SP Lịch sử | 888/ 70 | 1/12,68 |
- SP Địa lý | 1498/ 65 | 1/23 |
- SP Tâm lý giáo dục | 101/ 65 | 1/1,6 |
- SP Giáo dục Tiểu học | 1261/ 65 | 1/19,4 |
- SP Thể dục - Thể thao | 1433/ 100 | 1/14,33 |
- SP Giáo dục Mầm non | 1055/ 65 | 1/16,23 |
- SP GD thể chất – GD Quốc phòng | 333/ 50 | 1/6,66 |
- SP Giáo dục Công nghệ | 156/ 65 | 1 /2,4 |
Các ngành đào tạo giáo viên THCS trình độ Đại học Sư phạm |
|
|
- SP Toán - Tin | 447/ 70 | 1/6,38 |
- SP Toán - Lý | 563/ 70 | 1/8,0 |
- SP Sinh - Hoá | 873/ 70 | 1/12,47 |
1494/ 70 | 1/21,34 | |
368/ 70 | 1/5,25 | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
- Bác sĩ đa khoa (6 năm) | 6652/ 200 | 1/33,26 |
- Dược sĩ đại học (5 năm) | 2407/ 100 | 1/24,07 |
- Cử nhân điều dưỡng ( 4 năm) | 2028/ 100 | 1/20,28 |
- Bác sĩ Y học dự phòng (6 năm) | 1002/ 50 | 1/20 |
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt (6 năm) | 451/ 30 | 1/15 |
Các ngành đào tạo Cao đẳng: |
|
|
- Cao đẳng Y tế học đường | 82/ 50 | 1/1,64 |
61/ 50 | 1/1,22 | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
|
|
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
- Toán học | 115/ 50 | 1 / 2,3 |
- Vật lý | 47/ 40 | 1/1,17 |
- Toán – Tin ứng dụng | 101/ 60 | 1/ 1,68 |
- Hoá học | 128/ 60 | 1 /2,13 |
- Địa lý | 95/ 40 | 1/ 2,37 |
- Khoa học Môi trường | 334/ 60 | 1/5,56 |
- Sinh học | 588/ 50 | 1/11,16 |
- Công nghệ Sinh học | 822/ 60 | 1/13,7 |
- Văn học | 253/ 60 | 1 /4,21 |
- Lịch sử | 244/ 60 | 1/ 4,0 |
- Khoa học Quản lý | 442/ 60 | 1/7,36 |
- Công tác xã hội | 230/ 60 | 1/3,83 |
98/ 60 | 1/1,63 | |
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm: Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Mạng máy tính và truyền thông | 1893/ 300 | 1/6,31 |
- Nhóm ngành Điện tử viễn thông: Công nghệ vi điện tử, Hệ thống viễn thông, Điện tử ứng dụng, Tin học viễn thông | 591/ 240 | 1/ 2,46 |
- Công nghệ điều khiển tự động | 53/ 60 | 1/0,8 |
- Nhóm ngành Hệ thống thông tin kinh tế gồm: Tin học kinh tế, Tin học ngân hàng, Tin học kế toán | 561/ 180 | 1/3,11 |
KHOA NGOẠI NGỮ |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
- Sư phạm Tiếng Anh | 496/ 70 | 1/7,08 |
- Song ngữ Trung - Anh | 91/ 45 | 1/ 2,02 |
- Sư phạm Tiếng Trung | 38/ 45 | 1/0,84 |
- Sư phạm Song ngữ Trung - Anh | 149/ 60 | 1/ 2,48 |
- Sư phạm Song ngữ Nga - Anh | 33/ 45 | 1/0,73 |
- Tiếng Anh | 293/ 75 | 1/3,90 |
- Tiếng Trung | 52/ 30 | 1/ 1,73 |
33/30 | 1/1,1 |
Hồng Hạnh