Trường ĐH Sài Gòn nhận hồ xét tuyển cao hơn “điểm sàn” 1 điểm

(Dân trí) - Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sài Gòn vừa công bố thông tin xét tuyển đợt 1 ĐH, CĐ chính quy từ kết quả thi THPT quốc gia năm 2015. Theo đó, tổng điểm tối thiếu để nộp hồ sơ xét tuyển hệ ĐH là 16 điểm và hệ CĐ là 13 điểm.

Trường ĐH Sài Gòn cũng lưu ý các ngành đào tạo sư phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

010715-mot-phong-thi-tai-cum-thi-dh-sai-gon-55299

Thí sinh thi THPT quốc gia tại trường ĐH Sài Gòn

Tổng điểm tối thiểu để nộp hồ sơ xét tuyển vào ĐH là 16,0 điểm, vào cao đẳng là 13,0 điểm (khu vực 3, nhóm không ưu tiên) đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi (không nhân hệ số môn chính) và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống; các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.

Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học. Công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng I ngày 23/8.

Dưới đây là chỉ tiêu tuyên cụ thể vào các ngành:

Ngành họcMã ngànhChỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

(Các môn được viết chữ hoa,

in đậm được nhân hệ số 2)

Các ngành đào tạo đại học: 3550 
Khối ngành ngoài sư phạm:   
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

 

D220113

 

150

Văn, Sử, Địa

Văn, Sử, Anh

Ngôn ngữ Anh (Thương mại và Du lịch)D220201250

ANH, Văn, Toán

ANH, Văn, Sử

Quốc tế họcD220212100

ANH, Văn, Toán

ANH, Văn, Sử

Tâm lí họcD31040170

Văn, Anh, Toán

Văn, Anh, Sử

Khoa học thư việnD32020270

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

Toán, Văn, Địa

 

Quản trị kinh doanh

 

D340101350

TOÁN, Văn, Anh

Tài chính - Ngân hàngD340201350

TOÁN, Văn, Anh

TOÁN, Văn, Lý

Kế toánD340301350

TOÁN, Văn, Anh

TOÁN, Văn, Lý

Quản trị văn phòngD34040670

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

Toán, Văn, Địa

LuậtD380101100

VĂN, Toán, Anh

VĂN, Toán, Sử

Khoa học môi trườngD44030170

Toán, Hóa, Lý

Toán, Hóa, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán ứng dụngD46011260

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

Công nghệ thông tinD480201160

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửD51030170

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thôngD51030270

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Công nghệ kĩ thuật môi trườngD51040670

Toán, Hóa, Lý

Toán, Hóa, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Kĩ thuật điện, điện tửD52020170

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Kĩ thuật điện tử, truyền thôngD52020770

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Khối ngành sư phạm:   
Quản lý giáo dụcD14011440

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

Toán, Văn, Địa

Giáo dục Mầm nonD140201200

KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Văn

KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Anh

KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Sử

Giáo dục Tiểu họcD140202200

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

Toán, Văn, Sinh

Giáo dục chính trị

 

D140205

 

40

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

Sư phạm Toán họcD14020940

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

Sư phạm Vật líD14021140, Toán, Hóa
Sư phạm Hóa họcD14021240HÓA, Toán, Lý
Sư phạm Sinh họcD14021340SINH, Toán, Hóa
Sư phạm Ngữ vănD14021740

VĂN, Sử, Địa

VĂN, Sử, Anh

Sư phạm Lịch sửD14021840

SỬ, Văn, Anh

SỬ, Văn, Địa

Sư phạm Địa líD14021940

ĐỊA, Toán, Văn

ĐỊA, Toán, Anh

ĐỊA, Văn, Sử

Sư phạm Âm nhạcD14022165

HÁT - XƯỚNG ÂM, THẨM ÂM - TIẾT TẤU, Văn

HÁT - XƯỚNG ÂM, THẨM ÂM - TIẾT TẤU, Anh

Sư phạm Mĩ thuậtD14022265

HÌNH HỌA, TRANG TRÍ, Văn

HÌNH HỌA, TRANG TRÍ, Anh

Sư phạm Tiếng Anh

 

D140231

 

160

ANH, Văn, Toán

ANH, Văn, Sử

Các ngành đào tạo cao đẳng: 450 
Khối ngành sư phạm:   
Giáo dục Mầm non

 

C140201

 

75

KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Văn

KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Anh

KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Sử

Giáo dục Tiểu họcC14020275

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

Toán, Văn, Sinh

Giáo dục Công dânC14020425

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

Sư phạm Toán họcC14020925

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

Sư phạm Vật líC14021125, Toán, Hóa
Sư phạm Hóa họcC14021225HÓA, Toán, Lý
Sư phạm Sinh họcC14021325SINH, Toán, Hóa
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệpC14021425

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

Toán, Văn, Hóa

Toán, Văn, Sinh

Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệpC14021525

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

Toán, Văn, Hóa

Toán, Văn, Sinh

Sư phạm Kinh tế Gia đình

 

C140216

 

25

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

Toán, Văn, Hóa

Toán, Văn, Sinh

Sư phạm Ngữ vănC14021725

VĂN, Sử, Địa

VĂN, Sử, Anh

Sư phạm Lịch sửC14021825

SỬ, Văn, Anh

SỬ, Văn, Địa

Sư phạm Địa líC14021925

ĐỊA, Toán, Văn

ĐỊA, Toán, Anh

ĐỊA, Văn, Sử

Sư phạm Tiếng AnhC14023125

ANH, Văn, Toán

ANH, Văn, Sử

Lê Phương

(Email: lephuong@dantri.com.vn)