Thêm điểm chuẩn NV2 của 8 trường ĐH, CĐ

(Dân trí) - Đó là các trường: ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Đông Đô, ĐH Văn hóa TPHCM, CĐ Kỹ thuật Lý tự trọng, CĐ Du lịch Hà Nội, CĐ Xây dựng số 1, CĐ Tài nguyên môi trường TPHCM và CĐ Hóa chất.

Trong khi 7 trường khác hầu như không có biến động về điểm chuẩn so với điểm sàn thì trường ĐH Sư phạm có mức điểm chuẩn biến động mạnh so với điểm sàn xét tuyển. Chẳng hạn như, ngành Tâm lý học có điểm sàn xét tuyển là 15 nhưng điểm chuẩn NV2 là 23…

Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

1. ĐH Sư phạm Hà Nội

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

+ Hệ ĐH

 

 

Sư phạm kỹ thuật CN

A

18.0

Công nghệ thông tin

A

19.0

Toán học

A

21.0

Văn học

C,D1,2,3

21.0/19.5

Tâm Lý học

B,D1,2,3

23.0/17.0

SP Tiếng Pháp

D1,D3

24.5/23.0 (hệ số)

Quản lý giáo dục

A,C,D1

18.0/21.0/18.0

SP triết học

C,D1,2,3

21.0/17.5

+ Hệ CĐ

 

 

Thiết bị trường học

A,B

10.0/15.0

2. CĐ Kỹ thuật Lý tự Trọng

Tên ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV2

Công nghệ Kỹ thuật Điện

A

10

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

A

10

Công nghệ Kỹ thuật Ôtô

A

10

Tin học Công nghệ Phần mềm

A

10

Tin học Mạng máy tính

A

10

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử

A

10

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt Lạnh

A

10

Công nghệ May

A

10

3. ĐH Đông Đô

Tên ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV2

Kiến trúc

V

13.0 (môn vẽ đạt từ 4 trở lên)

Công nghệ thông tin

A

13.0

Điện tử Viễn thông

A

13.0

Xây dựng dân dụng và CN

A

13.0

Công nghệ và Môi trường

A,B

13.0/15.0

Quản trị Kinh doanh

A,D

13.0/13.0

Quản trị Du lịch

A,D

13.0/13.0

Tài chính-Tín dụng

A

14.0

Thông tin học

A,C,D

13.0/14.0/13.0

Quan hệ quốc tế

C,D

14.0/13.0

Văn hóa du lịch

C,D

14.0/13.0

Tiếng Anh

D1

13.0

Tiếng Trung

D1,D4

13.0/13.0

* Xét tuyển NV3:

Tên ngành

Khối thi

Xét tuyển NV3

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Công nghệ thông tin

A

13.0

50

Điện tử Viễn thông

A

13.0

60

Xây dựng dân dụng và CN

A

13.0

50

Quản trị Du lịch

A,D

13.0/13.0

30

Thông tin học

A,C,D

13.0/14.0/13.0

80

Văn hóa du lịch

C,D

14.0/13.0

70

Tiếng Anh

D1

13.0

30

Tiếng Trung

D1,D4

13.0/13.0

50

4. ĐH Văn hóa TPHCM

Tên ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV2

Thư viện thông tin

C,D1

15.0/14.0

Bảo tàng học

C

15.0

Văn hóa du lịch

D1

14.0

Phát hành xuất bản phẩm

C,D1

15.0/14.0

Quản lý Văn hóa

C

15.0

R3

Điểm hội họa từ 7 trở lên

Văn hóa dân tộc thiểu số

C

15.0

Văn hóa học

C,D1

15.0/14.0

* Hệ CĐ

 

 

Thư viện thông tin

C,D1

12.0/11.0

Bảo tàng học

C

12.0

Văn hóa du lịch

D1

11.0

Phát hành xuất bản phẩm

C,D1

12.0/11.0

Quản lý Văn hóa

C

12.0

* Xét tuyển NV3: 

Tên ngành

Khối thi

Xét tuyển NV3

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Thư viện thông tin

C,D1

15.0/14.0

16/41

Bảo tàng học

C

15.0

30

Phát hành xuất bản phẩm

C,D1

15.0/14.0

2/20

Quản lý Văn hóa

R3

Điểm hội họa từ 7 trở lên

14

Văn hóa dân tộc thiểu số

C

15.0

41

Văn hóa học

C,D1

15.0/14.0

15/22

* Hệ CĐ

 

 

 

Thư viện thông tin

C,D1

12.0/11.0

2/39

Bảo tàng học

C

12.0

24

Văn hóa du lịch

D1

11.0

19

Phát hành xuất bản phẩm

D1

11.0

17

5. CĐ Du lịch Hà Nội

Tên ngành

Khối

thi

Điểm chuẩn

NV1

NV2

Quản trị kinh doanh KS

A,D

10.0/10.0

13.5/13.5

Quản trị KD Lữ hành

A,D

10.0/10.0

10.0/10.0

QTKD Nhà hàng

A,D

10.0/10.0

10.0/10.0

Quản trị chế biến món ăn

A,D

11.0/11.0

13.0/13.0

Tài chính kế toán DL

A,D

10.5/10.5

14.5/14.5

Hướng dẫn viên du lịch

C,D

11.0/10.0

17.0/15.0

6. CĐ Tài nguyên môi trường TPHCM

Tên ngành

Khối

thi

Điểm chuẩn NV2

Khí tượng học

A,B,D1

10.0/12.0/10.0

Công nghệ kỹ thuật MT

A,B,D1

15.5/17.5/15.5

Kỹ thuật trắc địa

A,B,D1

10.0/12.0/10.0

Quản lý đất đai

A,B,D1

12.5/14.5/12.5

Thủy Văn

A,B,D1

10.0/12.0/10.0

Kỹ thuật Cấp thoát nước

A,B,D1

10.0/12.0/10.0

GIS

A,B,D1

10.0/12.0/10.0

Tin học ứng dụng

A,B,D1

10.0/12.0/10.0

7. CĐ Xây dựng số 1

Tên ngành

Khối

thi

Điểm trúng tuyển NV2

Nguồn ĐH

Nguồn CĐ

Xây dựng DD&CN

A

13.0

22.0

Cấp thoát nước & MT

A

10.0

17.0

Kinh tế xây dựng

A

13.0

22.0

Kế toán

A

13.0

22.0

Vật liệu & cấu kiện XD

A

10.0

17.0

Kỹ thuật hạ tầng đô thị

A

10.0

19.0

8. CĐ Hóa chất

Tên ngành

Khối

thi

Điểm chuẩn NV2

Hoá Phân tích

A, B

10.0/12.0

Công nghệ Hoá Vô cơ - Điện hoá

A,B

10.0/12.0

Công nghệ Hoá Silicat

A,B

10.0/12.0

Công nghệ Hoá Hữu cơ - Dầu khí

A,B

10.0/12.0

Công nghệ Gia công chất dẻo và sản xuất các sản phẩm từ nhựa

A,B

10.0/12.0

Hoá Dược

A,B

10.0/12.0

Cơ khí Hoá chất - Dầu khí

A

10.0

Công nghệ Hoá Môi trường

A,B

10.0/12.0

Công nghệ Thông tin

A

10.0

Tự động hoá xí nghiệp công nghiệp

A

10.0

Điện Công nghiệp và Dân dụng

A

10.0

Kế toán

A,D

10.0/10.0

Quản trị kinh doanh

A,D

10.0/10.0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A

10.0

Công nghệ Cơ - Điện tử

A

10.0

Vật liệu và cấu kiện xây dựng

A

10.0

* Xét tuyển NV3:

Tên ngành

Khối

thi

Xét tuyển NV3

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Hoá Phân tích

A, B

10.0/12.0

Tổng chỉ tiêu xét tuyển NV3 là 400

Công nghệ Hoá Vô cơ - Điện hoá

A,B

10.0/12.0

Công nghệ Hoá Silicat

A,B

10.0/12.0

Công nghệ Hoá Hữu cơ - Dầu khí

A,B

10.0/12.0

Công nghệ Gia công chất dẻo và sản xuất các sản phẩm từ nhựa

A,B

10.0/12.0

Hoá Dược

A,B

10.0/12.0

Công nghệ Thông tin

A

10.0

Tự động hoá xí nghiệp công nghiệp

A

10.0

Điện Công nghiệp và Dân dụng

A

10.0

Kế toán

A,D

10.0/10.0

Quản trị kinh doanh

A,D

10.0/10.0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A

10.0

Công nghệ Cơ - Điện tử

A

10.0

Vật liệu và cấu kiện xây dựng

A

10.0

Nguyễn Hùng