Thêm điểm chuẩn của 3 trường Cao đẳng

(Dân trí)-Đó là các trường CĐ Nông lâm Đông Bắc, CĐ Xây dựng Công trình và Đô thị và CĐ Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An. Điểm chuẩn của các trường đều ở mức điểm sàn của Bộ GD-ĐT và dành chỉ tiêu để xét tuyển nguyện vọng bổ sung.

Mức điểm chuẩn áp dụng đối với học sinh phổ thông tại khu vực 3, mức chênh lệch xét tuyển đối với các khu vực kế tiếp nhau 0,5 điểm, đối với các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp nhau 1,0 điểm.

1. Cao Đẳng Nông lâm Đông Bắc

*Điểm trúng tuyển NV1:

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

Quản trị kinh doanh

C340101

A

10

Tài chính - Ngân hàng

C340201

A

10

Kế toán

C340301

A

10

Khuyến nông

C620102

A, B

10, 11

Chăn nuôi

C620105

A, B

10, 11

Khoa học cây trồng

C620110

A, B

10, 11

Phát triển nông thôn

C620116

A, B

10, 11

Lâm nghiệp

C620201

A, B

10, 11

Dịch vụ thú y

C640201

A, B

10, 11

Quản lý đất đai

C850103

A, B

10, 11

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm Lâm)

C620211

A, B

10, 11

*Xét tuyển NV2: Xét tuyển thí sinh học cao đẳng và liên thông từ trung cấp lên cao đẳng bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.  

Tên ngành

Ngành

Khối xét tuyển

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

600

10, 10, 10

Tài chính - Ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10, 10, 10

Kế toán

C340301

A, A1, D1

10, 10, 10

Khuyến nông

C620102

A, A1, D1, B

10, 10, 10, 11

Chăn nuôi

C620105

A, A1, B

10, 10, 11

Khoa học cây trồng

C620110

A, A1, B

10, 10, 11

Phát triển nông thôn

C620116

A, A1, B

10, 10, 11

Lâm nghiệp

C620201

A, A1, B

10, 10, 11

Dịch vụ thú y

C640201

A, A1, B

10, 10, 11

Quản lý đất đai

C850103

A, A1, D1, B

10, 10, 10, 11

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm Lâm)

C620211

A, A1, D1, B

10, 10, 10, 11

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ 12/8/2013 - 30/10/2013. Thời gian nhập học đợt 1: 10/9/2013.

2. CĐ Xây dựng Công trình Đô thị

*Điểm trúng tuyển NV1:

Tên ngành/chuyên ngành

Khối

Điểm TT

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A

C510103

 

+ Cấp thoát nước

 

C510103.01

10

+ Sư­ phạm kỹ thuật xây dựng

 

C510103.02

10

+ Công nghệ kỹ thuật xây dựng

 

C510103.03

10

+ Công nghệ kỹ thuật hạ tầng đô thị

 

C510103.04

10

+ Hệ thống kỹ thuật trong công trình

 

C510103.05

10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A

C510301

 

+ Công nghệ kỹ thuật điện đô thị

 

C510301.01

10

+ Công nghệ kỹ thuật tự động hóa

 

C510301.02

10

+ Công nghệ kỹ thuật điện công trình

 

C510301.03

10

+ Công nghệ kỹ thuật Điện DD&CN

 

C510301.04

10

Tin học ứng dụng

A

C480202

10

Công nghệ kỹ thuật Trắc địa

A

C515902

10

Quản lý xây dựng

A

C580302

10

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A

C510406

10

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

V

C510101

11

Ghi chú: Khối V môn vẽ mỹ thuật tính hệ số 1.5.

*Xét tuyển NV2

Tên ngành/chuyên ngành

Khối

Mã ngành/

Chỉ tiêu

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A

C510103

450

+ Cấp thoát nước

 

C510103.01

50

+ Sư­ phạm kỹ thuật xây dựng

 

C510103.02

50

+ Công nghệ kỹ thuật xây dựng

 

C510103.03

200

+ Công nghệ kỹ thuật hạ tầng đô thị

 

C510103.04

100

+ Hệ thống kỹ thuật trong công trình

 

C510103.05

50

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A

C510301

350

+ Công nghệ kỹ thuật điện đô thị

 

C510301.01

50

+ Công nghệ kỹ thuật tự động hóa

 

C510301.02

100

+ Công nghệ kỹ thuật điện công trình

 

C510301.03

100

+ Công nghệ kỹ thuật Điện DD&CN

 

C510301.04

100

Tin học ứng dụng

A

C480202

50

Công nghệ kỹ thuật Trắc địa

A

C515902

50

Quản lý xây dựng

A

C580302

150

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A

C510406

50

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

V

C510101

100

Ghi chú: Khối V môn vẽ mỹ thuật tính hệ số 1.5 . Mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 đạt từ mức điểm chuẩn NV1 trở lên.

3. Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An

*Điểm chuẩn NV1

TT

Ngành

Khối thi

Điểm chuẩn năm 2013

1

Quản lí Văn hóa

A

10

A1

10

D1

10

C

11

R

11

2

Khoa học Thư viện

A

10

A1

10

D1

10

C

11

3

Việt Nam học (chuyên ngành: Hướng dẫn viên Du lịch)

A

10

A1

10

D1

10

C

11

4

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

N

15

5

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

N

15

6

Thanh nhạc

N

15

7

Sư phạm Âm nhạc

N

13

8

Hội họa

H

15

9

Đồ họa

H

15

10

Sư phạm Mỹ thuật

H

15

- Điểm năng khiếu khối H, N nhân hệ số 2. Điều kiện trúng tuyển: Khối H: môn 2 (Hình họa) ≥ 6.0 điểm (đã nhân hệ số); Khối N -ngành: BDNCPT, BDNCTT và Thanh nhạc điểm môn 2 (môn chuyên ngành) ≥ 6.0 điểm (đã nhân hệ số). Ngành Sư phạm Âm nhạc điểm môn 2 (môn chuyên ngành) ≥ 4.0 điểm (đã nhân hệ số).

- Môn Ngoại ngữ các ngành khối D1 không nhân hệ số.
 
*Xét tuyển NV2
 

Ngành

Khối thi

Điểm xét tuyển bổ sung đợt 1

Điểm sàn

Số lượng

Quản lí Văn hóa

A, A1, D1

10

45

C

11

20

R

11

05

Khoa học Thư viện

A, A1, D1

10

60

C

11

30

Việt Nam học (chuyên ngành: Hướng dẫn viên Du lịch)

A, A1, D1

10

55

C

11

20

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

N

15

10

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

N

15

05

Thanh nhạc

N

15

30

Sư phạm Âm nhạc

N

13

10

Hội họa

H

15

20

Đồ họa

H

15

20

Sư phạm Mỹ thuật

H

15

60

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển sinh vào trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An và các trường đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT có điểm tổng cộng 3 môn (kể cả điểm khu vực và điểm ưu tiên nếu có) đạt từ mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung Đợt 1 (nguyện vọng 2) các ngành đào tạo.

Hồ sơ xét tuyển: 1 giấy chứng nhận kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2013 có đóng dấu đỏ của trường đăng ký dự thi (bản gốc); 1 phong bì đã dán tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc và số điện thoại liên lạc của thí sinh; Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/hồ sơ.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển nộp về trường theo đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường. Nếu chuyển phát nhanh hồ sơ của thí sinh phải gửi cả lệ phí chuyển phát nhanh để nhà trường gửi kết quả xét tuyển.

Nguyễn Hùng