Thêm 9 trường ĐH phía Bắc công bố điểm chuẩn, xét tuyển NV2

(Dân trí) - Đó là các trường ĐH Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội, Sư phạm Kỹ thuật Nam Định, Sư phạm Hà Nội 2, Học viện Quản Lý giáo dục, ĐH Giao thông vận tải Cơ sở 2, ĐH Điều dưỡng Nam Định, DL Hải Phòng, Thành Đô, Thành Tây.

Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO HÀ NỘI

Khối

Điểm chuẩn NV1

Xét tuyển NV2

Điểm sàn

Chỉ tiêu

- Các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học ngành Giáo dục thể chất

900

T

20,0

- Các ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng ngành Giáo dục thể chất

C65

T

19,0

ĐH ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH

- Đào tạo trình độ ĐH

305

B

16,0

16,5

50

ĐH THÀNH TÂY

Các ngành đào tạo đại học:

- Khoa học máy tính

101

A

13,0

D1,2,3,4,5,6

13,0

- Kỹ thuật xây dựng công trình

102

A

13,0

V

12,0

- Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh

114

A

13,0

- Lâm nghiệp

301

A

13,0

B

14,0

- Công nghệ Sinh học

302

A

13,0

B

14,0

- Quản trị kinh doanh

401

A

13,0

D1,2,3,4,5,6

13,0

- Tiếng Anh

701

D1

13,0

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Kế toán

C65

A

10,0

D1,2,3,4,5,6

­10,0

- Tài chính - Ngân hàng

C66

A

10,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Tiếng Anh

C67

D1

10,0

ĐH GIAO THÔNG CƠ SỞ II

- Điểm trúng tuyển

A

14,0

ĐH SP KỸ THUẬT NAM ĐỊNH

- Hệ ĐH Sư phạm kỹ thuật

A

15,0

13,0

800

- Hệ ĐH Cử nhân công nghệ

A

13,0

- Hệ CĐ Cử nhân công nghệ

A

10,0

10,0

300

ĐH SƯ PHẠM HN 2

SP Toán

101

A

17,0

 

SP Vật lý

102

A

17,5

 

SP Kỹ thuật

104

A

14

14

55

SP Hóa

201

A

17

 

 

SP Sinh

301

B

17

 

 

SP Ngữ văn

601

C

19,5

 

 

SP Giáo dục Công dân

602

C

17,5

 

 

SP Giáo dục Công dân-GD Quốc phòng

607

C

15,5

 

 

SP Thể dục thể thao-GD Quốc phòng

901

T

22,0

 

 

SP Giáo dục Tiểu học

904

M

16,5

 

 

SP Giáo dục Mầm non

903

M

16,0

 

 

SP Kỹ thuật Nông nghiệp (Ghép Kỹ thuật Công nghiệp và Kinh tế gia đình)

303

B

14

14,0

38

Toán

105

A

14

14,0

37

Tin học

103

A

14

14,0

63

Văn học

603

C

16

16,0

20

Tiếng Anh

751

D1

15,5

 

 

Tiếng Trung Quốc

752

D1, 4

14

14

43

Hóa học

202

A

14

14

35

Sinh học

302

B

14

14

30

Vật lý

106

A

14

14

28

Lịch sử

604

C

16,5

 

 

Việt Nam học

605

C

15

15

29

Thư viện-Thông tin

606

C

15

15

36

ĐH DL HẢI PHÒNG

1200

Các ngành đào tạo ĐH

- Các ngành khối

A,D

13,0

13,0

- Các ngành khối

B,C

14,0

14,0

- Các ngành khối V

V

15,0

15,0

Các ngành đào tạo CĐ

- Các ngành khối

A,D

10,0

10,0

- Các ngành khối

B,C

11,0

11,0

Khối V môn vẽ nhân hệ số 2

ĐH THÀNH ĐÔ

- Hệ ĐH

A,D

13,0

13,0

B,C

14,0

14,0

- Hệ CĐ

A,D

10,0

10,0

B,C

11,0

11,0

HV QUẢN LÝ GIÁO DỤC

- Quản lý giáo dục

601

A

13,0

C

16,5

D1

14,0

- Ngành tâm lý-giáo dục học

603

C

16,5

D1

13,5

- Tin học ứng dung

102

A

13,0

14,0

252

Nguyễn Hùng