Thêm 3 trường ĐH công bố chỉ tiêu tuyển sinh 2011

(Dân trí) - Để thuận tiện cho thí sinh lựa chọn ngành nghề, ĐH Đà Nẵng, ĐH Nha Trang và ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu công bố chỉ tiêu dự kiến vào các ngành của trường năm 2011.

Cụ thể chỉ tiêu vào các trường năm 2011 như sau:

Đại học Đà Nẵng dự kiến chỉ tiêu năm 2011 là 11.150 chỉ tiêu, trong đó 9.050 chỉ tiêu bậc ĐH và 2.100 chỉ tiêu bậc CĐ, tăng 1.100 chỉ tiêu so với kỳ tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2010.

Ngành đào tạo

Mã Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Trường ĐH Bách khoa

DDK

3.260

- Các ngành đào tạo Đại học:

3.260

Cơ khí chế tạo máy

101

A

240

Điện Kỹ thuật (Thiết bị điện - Điện tử

102

A

300

Hệ thống điện, Tự động hóa điện CN)

Điện tử - Viễn thông

103

A

240

Xây dựng DD&CN

104

A

240

Xây dựng công trình thủy

105

A

120

Xây dựng Cầu - Đường

106

A

240

Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh

107

A

60

Cơ khí động lực (Ô tô và máy

108

A

150

động lực công trình, Động cơ

đốt trong, Cơ khí tàu thuyền)

Công nghệ thông tin

109

A

240

Sư phạm kỹ thuật Điện - Điện tử

110

A

60

Cơ - Điện tử

111

A

120

Công nghệ Môi trường

112

A

50

Kiến trúc

113

V

60

Vật liệu và cấu kiện xây dựng

114

A

60

Tin học xây dựng

115

A

60

Kỹ thuật tàu thủy

116

A

60

Kỹ thuật năng lượng và môi trường

117

A

60

Quản lý tài nguyên - môi trường

118

A

50

Quản lý công nghiệp

119

A

60

Công nghệ hóa thực phẩm

201

A

100

Công nghệ chế biến dầu và khí

202

A

60

Công nghệ vật liệu (silicast,polyme)

203

A

120

Công nghệ Sinh học

206

A

60

Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án

400

A

120

Các chương trình đào tạo hợp tác QT

A

330

- Sản xuất tự động

50

- Tin học công nghiệp

50

- Hệ thống số (Điện tử viễn thông)

80

- Hệ thống nhúng (Tự động hoá)

50

- Công nghệ thông tin Việt - Úc

100

Trường ĐH Kinh tế

DDQ

2.250

- Các ngành đào tạo đại học:

2.250

Kế toán

401

A,D1,2,3,4

240

Quản trị kinh doanh, gồm:

* Quản trị kinh doanh tổng quát

402

A,D1,2,3,4

200

* QT Kinh doanh Du lịch&Dvụ

403

A,D1,2,3,4

180

* Quản trị tài chính

416

A,D1,2,3,4

140

Kinh doanh thương mại

404

A,D1,2,3,4

120

Ngoại thương

405

A,D1,2,3,4

160

Marketing

406

A,D1,2,3,4

120

Kinh tế, gồm:

* Kinh tế phát triển

407

A,D1,2,3,4

100

* Kinh tế lao động

408

A,D1,2,3,4

50

* Kinh tế và quản lý công

409

A,D1,2,3,4

50

* Kinh tế chính trị

410

A,D1,2,3,4

50

Thống kê - Tin học

411

A,D1,2,3,4

50

Tài chính - Ngân hàng gồm:

* Ngân hàng

412

A,D1,2,3,4

200

* Tài chính doanh nghiệp

415

A,D1,2,3,4

160

Tin học quản lý

414

A,D1,2,3,4

60

Quản trị nguồn nhân lực

417

A,D1,2,3,4

120

Kiểm toán

418

A,D1,2,3,4

120

Luật học

501

A,D1,2,3,4

70

Luật kinh tế

502

A,D1,2,3,4

60

Trường ĐH Ngoại ngữ:

DDF

1.430

- Các ngành đào tạo đại học:

1.430

Sư phạm tiếng Anh gồm:

* Sư phạm tiếng Anh

701

D1

100

* SP tiếng Anh bậc Tiểu học

705

D1

70

Sư phạm tiếng Pháp

703

D1,3

35

Sư phạm tiếng Trung

704

D1, 4

35

Cử nhân tiếng Anh

751

D1

435

Cử nhân tiếng Anh thương mại

759

D1

195

CN tiếng Nga (biên phiên dịch Nga - Anh)

752

D1,D2, C

35

Cử nhân tiếng Pháp gồm:

* Cử nhân tiếng Pháp

753

D1,3

35

* Cử nhân tiếng Pháp du lịch

763

D1, 3

35

Cử nhân tiếng Trung gồm:

* Cử nhân tiếng Trung

754

D1, 4

80

* CN tiếng Trung thương mại

764

D1, 4

35

Cử nhân tiếng Nhật

755

D1

100

Cử nhân tiếng Hàn Quốc

756

D1

70

Cử nhân tiếng Thái Lan

757

D1

35

Cử nhân Quốc tế học

758

D1

135

Trường ĐH Sư phạm:

DDS

1.600

- Các ngành đào tạo đại học:

1.600

Sư phạm Toán học

101

A

50

Sư phạm Vật Lý

102

A

50

Toán ứng dụng (Cử nhân Toán - Tin cũ)

103

A

100

Công nghệ thông tin

104

A

150

Sư phạm Tin

105

A

50

Vật lý học

106

A

50

Sư phạm Hoá học

201

A

50

Hóa học chuyên ngành phân

202

A

50

tích môi trường

Hóa dược

203

A

50

Khoa học Môi trường chuyên

204

A

50

ngành Quản lý môi trường

Sư phạm Sinh học

301

B

50

Quản lý tài nguyên - Môi trường (CN Sinh - Môi trường cũ)

302

B

50

Giáo dục Chính trị

500

C

50

Sư phạm Ngữ văn

601

C

50

Sư phạm Lịch sử

602

C

50

Sư phạm Địa lý

603

C

50

Văn học

604

C

150

Tâm lý học

605

B,C

50

Địa lý (chuyên ngành địa lý môi trường)

606

C

50

Việt Nam học (Văn hoá du lịch)

607

C

50

Văn hoá học

608

C

50

Báo chí

609

C

50

Ngôn ngữ học

610

C

50

Giáo dục Tiểu học

901

D1

100

Giáo dục Mầm non

902

M

100

- Các ngành đào tạo cao đẳng:

Giáo dục Tiểu học

C98

D1

Giáo dục Mầm non

C97

M

Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum

DDP

510

- Các ngành đào tạo đại học:

510

Kỹ sư Xây dựng cầu đường

106

A

60

Kinh tế xây dựng và QLDA

400

A

60

Kế toán

401

A,D1,2,3,4

60

Quản trị kinh doanh

402

A,D1,2,3,4

60

Tài chính ngân hàng

412

A,D1,2,3,4

60

- Các ngành đào tạo cao đẳng:

Xây dựng dân dụng

C76

A

70

Kế toán

C66

A,D1,2,3,4

70

Quản trị kinh doanh

C67

A,D1,2,3,4

70

Trường Cao đẳng Công nghệ:

DDC

1.500

- Các ngành đào tạo cao đẳng:

1.500

Công nghệ KT Cơ khí chế tạo

C71

A

120

Công nghệ Kỹ thuật điện

C72

A

180

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

C73

A

120

Công nghệ Thông tin

C74

A

120

CN KT Điện tử-Viễn thông

C75

A

120

CN KT Công trình xây dựng

C76

A

120

CN KT Công trình giao thông

C77

A

120

CN Kỹ thuật Nhiệt - Điện lạnh

C78

A

60

Công nghệ Kỹ thuật Hoá học

C79

A,B

60

CN Kỹ thuật Môi trường

C80

A,B

100

CN Kỹ thuật Công trình thủy

C81

A

60

CN Kỹ thuật Cơ - Điện tử

C82

A

100

CN Kỹ thuật Thực phẩm

C83

A,B

60

Xây dựng Hạ tầng đô thị

C84

A

80

Kiến trúc Công trình

C85

A,V

80

Trường Cao đẳng Công nghệ TT:

DDI

600

- Các ngành đào tạo cao đẳng:

600

Công nghệ thông tin

C90

A,D1,V

150

Công nghệ phần mềm

C91

A,D1,V

80

Công nghệ Mạng và truyền thông

C92

A,D1,V

120

Kế toán - Tin học

C93

A,D1,V

250

ĐH Nha Trang: Tổng chỉ tiêu dự kiến vào hệ đại học của trường năm nay là 2.400, hệ cao đẳng là 1.000 cụ thể như sau:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo trình độ Đại học:

2.400

- Nhóm ngành Khai thác hàng hải: Kỹ thuật khai thác thủy sản, An toàn hàng hải

101

A

90

- Nhóm ngành Cơ khí: Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ chế tạo máy

102

A

140

- Công nghệ thông tin

103

A, D1

140

- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

104

A

70

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

105

A

70

- Điều khiển tàu biển

106

A

70

- Nhóm ngành Kỹ thuật tàu thủy: Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy, Động lực tàu thủy

107

A

140

- Hệ thống thông tin quản lý

108

A, D1

70

- Công nghệ kỹ thuật xây dựng

109

A

120

- Công nghệ kỹ thuật môi trường

110

A, B

140

- Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật nhiệt-điện lạnh

201

A, B

400

- Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản: Nuôi trồng thủy sản, Quản lý nguồn lợi thuỷ sản, Bệnh học thủy sản

301

B

210

- Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh: Kinh tế và quản lý thủy sản, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

401

A,

D1, D3

400

- Nhóm ngành Kế toán - Tài chính: Kế toán, Tài chính - Ngân hàng

402

A,

D1, D3

250

- Tiếng Anh (Du lịch, Biên phiên dịch)

751

D1

90

Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng:

1.000

- Cơ Điện lạnh

C65

A

80

- Cơ Điện lạnh

C65

A

80

- Công nghệ kỹ thuật nhiệt - điện lạnh

C66

A

70

- Công nghệ thông tin

C67

A, D1

100

- Công nghệ đóng tàu

C68

A

70

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C69

A

70

- Công nghệ chế biến thủy sản

C71

A, B

170

- Nuôi trồng thủy sản

C73

B

100

- Kế toán

C74

A,

D1, D3

340

ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu tuyển sinh trong cả nước. Trường không tổ chức thi, xét tuyển những thí sinh dự thi ĐH, CĐ năm 2011 tại các trường ĐH, CĐ trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT; điểm trúng tuyển theo ngành học và khối thi; tất cả các ngành CĐ được dự thi liên thông lên ĐH hệ chính qui.

Trường miễn học phí năm thứ nhất cho thí sinh trúng tuyển ĐH từ 21 điểm trở lên, các năm tiếp theo được nhận học bổng theo qui định của trường.

TT
Ngành/chuyên ngành
đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
(dự kiến)
Khối
thi
ĐH
ĐH
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,3 chuyên ngành (CN):
P Kỹ thuật điện
P Điện tử viễn thông
P Điều khiển và tự động hoá
 
 
101
102
103
 
 
C65
C66
C67
100
60
A
2
Công nghệ thông tin, 3 CN:
P Kỹ thuật máy tính
P Công nghệ phần mềm
P Hệ thống thông tin
 
104
105
114
 
C68
C69
C95
100
60
A, D1
3
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 CN:
P Xây dựng dân dụng và CN
P Xây dựng cầu đường
P Xây dựng công trình biển
(cảng biển)
 
 
106
107
108
 
 
C76
C77
C78
100
60
A
4
Công nghệ kỹ thuật hoá học,2 CN:
P Hoá dầu
P Công nghệ môi trường
 
 
201
203
 
 
C79
C86
220
100
A, B
5
Công nghệ thực phẩm
202
C80
70
60
A, B
6
Kế toán, 2 CN:
P Kế toán kiểm toán
P Kế toán tài chính
 
407
408
 
C87
C88
240
180
A, D1,2,3,4,5,6
7
Quản trị kinh doanh,3 CN
P Quản trị doanh nghiệp
P Quản trị du lịch-Nhà hàng- Khách sạn
P Quản trị tài chính
 
402
409
 
406
 
C71
C96
 
C89
230
180
A, D1,2,3,4,5,6
8
Đông Phương học CN
Nhật Bản học (ĐH)
Tiếng Nhật (CĐ)
601
 
 
C97
70
 
 
50
C, D1,2,3,4,5,6
9
Ngôn ngữ Anh CN Tiếng Anh thương mại (ĐH)
Tiếng Anh CN Tiếng Anh thương mại (CĐ)
704
 
 
C90
70
 
 
50
D1
 
Tổng
 
 
1.200
800
 

 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hồng Hạnh (tổng hợp)