Năm 2009, ĐH Bách khoa TPHCM tuyển 3.400 chỉ tiêu

(Dân trí) - Năm 2009, trường ĐHBK TPHCM tiến hành quy hoạch lại một số nhóm ngành từ các ngành hiện có - không bỏ bớt và cũng không thêm ngành đào tạo mới. Trường vẫn tuyển sinh 3.400 chỉ tiêu vào 17 chuyên ngành đào tạo (trước khi quy hoạch là 20 ngành).

Năm 2009, ĐH Bách khoa TPHCM tuyển 3.400 chỉ tiêu - 1

Khuôn viên trường ĐH Bách khoa TPHCM
 
Năm 2009, trường vẫn tiếp tục tuyển sinh lớp Kỹ sư Chất lượng cao Việt-Pháp (150), Lớp Chương trình Tiên tiến (50) và duy trì các lớp Kỹ sư Tài năng tuyển trong các ngành: QSB-106, QSB-108, QSB-109, QSB-114 và QSB-115. Cánh cửa cũng rộng mở cho các chọn lựa “đào tạo liên kết quốc tế”: với các đại học của Úc (Dầu khí, Xây dựng và CNTT), các lớp tăng cường tiếng Nhật (liên thông qua ĐH Nagaoka) và tiếng Pháp (cộng đồng Pháp ngữ AUF).
Theo TS. Nguyễn Thành Nam - Trưởng phòng đào tạo nhà trường, với xu hướng hiện nay thí sinh cần phải biết định hướng nghề nghiệp sớm, chẳng hạn như: Phải chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình, theo sở thích và năng khiếu bản thân - yêu thích ngành đã chọn; Nên tư vấn, tìm hiểu cơ hội việc làm (ở nơi thí sinh và gia đình) dự định sẽ làm việc sau này - qua nhiều kênh khác nhau.
 
TS. Nam cũng cho hay: “Cơ hội học tập là rất nhiều, hãy tự tin nhưng không bỏ phí thời gian. Nên quan tâm nhiều hơn tới những khối thi khác, NV2… chương trình “quốc tế””.

Dưới đây là thông tin về mã ngành, nhóm ngành đào cùng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2009 của trường ĐH Bách khoa TPHCM. Bên cạnh đó, Dân trí cũng cung cấp điểm chuẩn NV1 từ năm 2004-2008 của trường.

NGÀNH
2009

Tên Ngành - Nhóm ngành

Chỉ tiêu

2009

ĐIỂM CHUẨN NV1

2008

2007

2006

2005

2004

QSB-106

CNTT (Kỹ thuật Máy tính và Khoa học Máy tính)

330

21

23.5

22.5

25.5

21

QSB-108

Nhóm ngành Điện-Điện tử (Điện năng; Điều khiển tự động; Điện tử-Viễn thông).

650

20

23

21

25

22.5

QSB-109

Nhóm ngành Cơ kh
Cơ điện tử, KT Chế tạo (Chế tạo Máy),
KT Nhiệt lạnh, KT Máy Xây dựng & Nâng chuyển

350

21

23.5

21

27

20

19

20

19

25

19.5

16

18

18

18

-

QSB-112

-Công nghệ Dệt may

70

16

18

17

18

17

QSB-114

Nhóm Ngành CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học
CN Sinh học; CN Thực phẩm; KT Hóa học (CN Chế biến Dầu khí; Quá trình và Thiết bị, Hữu cơ)

380

20

23

21

26.5

22

18

21

18

25.5

18

QSB-115

Nhóm ngành xây dựng
XD Dân dụng & CN; XD Cầu đường; Cảng và CT Biển; XD Công trình thuỷ - Cấp thoát nước

470

20.5

21

23

24.5

22.5

16

18

17

18.5

16

QSB-120

Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí (Địa chất dầu khí; CN khoan và khai thác dầu khí; Địa kỹ thuật, ĐC khoáng sản; ĐC môi trường).

150

17

18

17

18

16

QSB-123

Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp; Quản trị kinh doanh)

160

17.5

20

18.5

21.5

17.5

QSB-125

Kỹ thuật và Quản lý Môi trường

160

16

19

18

20.5

17

QSB-126

KT Phương tiện Giao thông (Hàng không, Ôtô, Tàu thủy)

120

16.5

19

18

22

17.5

QSB-127

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

80

17

18

18

20

18

QSB-129

Công nghệ Vật liệu

200

17

19

20

20.5

20.5

QSB-130

Trắc địa - Địa chính

80

16

18

16

18

16

QSB-131

Vật liệu và Cấu kiện Xây dựng

70

16

18

17

18

16.5

QSB-133

Cơ Kỹ thuật

70

16

18.5

16

18

17

QSB-135

Vật lý kỹ thuật

60

16

18

16

18

16

Cộng

3400

Nguyễn Hùng