Hà Nội công bố số lượng dự tuyển vào lớp 10 không chuyên công lập
(Dân trí) -Sở GD-ĐT Hà Nội vừa chính thức công bố số lượng hồ sơ đăng ký dự thi vào lớp 10 năm học 2013-2014. Theo đó, tổng chỉ tiêu vào lớp 10 công lập và lớp không chuyên năm nay là 49.428 và có 71.278 học sinh đăng ký dự thi.
Qua số liệu thống kê thì trường có số thí sinh đăng ký NV1 nhiều nhất là THPT Quốc Oai với 1.208 hồ sơ. Nếu xét về số thí sinh đăng ký dự thi trên tổng số chỉ tiêu của trường thì THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông mới là đơn vị dẫn đầu. Kế tiếp đến là THPT Yên Hòa, THPT Chu Văn An…
Tuy nhiên số liệu này vẫn chưa phải là con số cuối cùng bởi theo quy định của Sở GD-ĐT học sinh vẫn có cơ hội thay đổi NV dự tuyển bằng cách nộp đơn tại các phòng GD-ĐT trong 02 ngày 27-28/5. HS chỉ được thay đổi NV dự tuyển giữa các trường trong khu vực tuyển sinh (KVTS) đã đăng ký; HS không được phép thay đổi NV sau khi đã đăng ký NV dự tuyển vào các lớp chuyên, trường chuyên.
Dưới đây là số học sinh đăng ký NV1 và NV2 vào các trường THPT công lập năm 2013-2014 của Hà Nội:
Tên trường | Chỉ tiêu | Số học sinh đăng ký | ||
NV1 | NV2 | Tổng | ||
THPT Phan Đình Phùng | 630 | 941 | 50 | 991 |
THPT Phạm Hồng Thái | 546 | 797 | 593 | 1390 |
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 462 | 807 | 896 | 1703 |
THPT Tây Hồ | 546 | 817 | 1170 | 1987 |
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 630 | 793 | 27 | 820 |
THPT Việt Đức | 630 | 912 | 69 | 981 |
THPT Thăng Long | 588 | 852 | 8 | 860 |
THPT Trần Nhân Tông | 546 | 896 | 810 | 1706 |
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 588 | 448 | 864 | 1312 |
THPT Kim Liên | 630 | 1167 | 37 | 1204 |
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 588 | 1131 | 63 | 1194 |
THPT Đống Đa | 588 | 825 | 775 | 1600 |
THPT Quang Trung - Đống Đa | 588 | 885 | 1547 | 2432 |
THPT Nhân Chính | 420 | 818 | 145 | 963 |
THPT Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 504 | 805 | 1606 | 2411 |
THPT Yên Hoà | 504 | 1113 | 136 | 1249 |
THPT Cầu Giấy | 462 | 823 | 894 | 1717 |
THPT Đa Phúc | 504 | 635 | 2 | 637 |
THPT Sóc Sơn | 504 | 647 | 5 | 652 |
THPT Trung Giã | 420 | 696 | 4 | 700 |
THPT Xuân Giang | 336 | 629 | 5 | 634 |
THPT Kim Anh | 462 | 654 | 62 | 716 |
THPT Minh Phú | 294 | 289 | 5 | 294 |
THPT Liên Hà | 520 | 773 | 8 | 781 |
THPT Vân Nội | 480 | 531 | 28 | 559 |
THPT Đông Anh | 400 | 658 | 108 | 766 |
THPT Cổ Loa | 480 | 884 | 38 | 922 |
THPT Bắc Thăng Long | 320 | 483 | 187 | 670 |
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 504 | 564 | 14 | 578 |
THPT Yên Viên | 462 | 798 | 4 | 802 |
THPT Dương Xá | 504 | 882 | 4 | 886 |
THPT Nguyễn Văn Cừ | 420 | 527 | 1572 | 2099 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 480 | 998 | 35 | 1033 |
THPT Xuân Đỉnh | 480 | 758 | 199 | 957 |
THPT Trung Văn | 400 | 552 | 424 | 976 |
THPT Thượng Cát | 400 | 448 | 956 | 1404 |
THPT Đại Mỗ | 280 | 377 | 1396 | 1773 |
THPT Ngọc Hồi | 504 | 598 | 30 | 628 |
THPT Ngô Thì Nhậm | 504 | 1005 | 649 | 1654 |
THPT Việt Nam-Ba Lan | 560 | 767 | 602 | 1369 |
THPT Trương Định | 560 | 849 | 168 | 1017 |
THPT Hoàng Văn Thụ | 520 | 631 | 83 | 714 |
THPT Nguyễn Gia Thiều | 520 | 686 | 11 | 697 |
THPT Lý Thường Kiệt | 320 | 441 | 29 | 470 |
THPT Thạch Bàn | 320 | 575 | 41 | 616 |
THPT Mê Linh | 400 | 617 | 16 | 633 |
THPT Tiền Phong | 400 | 509 | 595 | 1104 |
THPT Tiến Thịnh | 320 | 377 | 797 | 1174 |
THPT Quang Minh | 320 | 189 | 588 | 777 |
THPT Yên Lãng | 400 | 613 | 31 | 644 |
THPT Tự Lập | 320 | 205 | 561 | 766 |
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 520 | 1181 | 8 | 1189 |
THPT Quang Trung - Hà Đông | 400 | 817 | 219 | 1036 |
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 400 | 445 | 162 | 607 |
THPT Lê Lợi - Hà Đông | 320 | 60 | 56 | 116 |
THPT Tùng Thiện | 400 | 889 | 595 | 1484 |
THPT Xuân Khanh | 360 | 114 | 1264 | 1378 |
THPT Ba Vì | 588 | 715 | 842 | 1557 |
THPT Bất Bạt | 420 | 308 | 1029 | 1337 |
PT Dân tộc nội trú | 140 | 37 | 5 | 42 |
THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 630 | 1058 | 82 | 1140 |
THPT Quảng Oai | 588 | 1027 | 250 | 1277 |
THPT Hoài Đức A | 588 | 759 | 298 | 1057 |
THPT Hoài Đức B | 546 | 832 | 177 | 1009 |
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 504 | 806 | 734 | 1540 |
THPT Ngọc Tảo | 588 | 946 | 62 | 1008 |
THPT Phúc Thọ | 546 | 853 | 744 | 1597 |
THPT Vân Cốc | 420 | 468 | 1138 | 1606 |
THPT Đan Phượng | 462 | 667 | 79 | 746 |
THPT Hồng Thái | 462 | 735 | 1238 | 1973 |
THPT Tân Lập | 462 | 623 | 1099 | 1722 |
THPT Thạch Thất | 546 | 933 | 126 | 1059 |
THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 504 | 1002 | 109 | 1111 |
THPT Bắc Lương Sơn | 280 | 247 | 644 | 891 |
THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 504 | 801 | 1978 | 2779 |
THPT Quốc Oai | 630 | 1208 | 2 | 1210 |
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 504 | 738 | 25 | 763 |
THPT Minh Khai | 588 | 760 | 359 | 1119 |
THPT Chương Mỹ A | 600 | 1002 | 61 | 1063 |
THPT Chương Mỹ B | 600 | 564 | 1537 | 2101 |
THPT Xuân Mai | 600 | 897 | 86 | 983 |
THPT Chúc Động | 600 | 808 | 1655 | 2463 |
THPT Thanh Oai A | 504 | 630 | 1382 | 2012 |
THPT Thanh Oai B | 504 | 692 | 25 | 717 |
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 504 | 763 | 135 | 898 |
THPT Thường Tín | 520 | 881 | 6 | 887 |
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 400 | 538 | 290 | 828 |
THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 480 | 677 | 268 | 945 |
THPT Lý Tử Tấn | 400 | 260 | 1224 | 1484 |
THPT Vân Tảo | 400 | 391 | 819 | 1210 |
THPT Mỹ Đức A | 560 | 922 | 15 | 937 |
THPT Mỹ Đức B | 560 | 701 | 83 | 784 |
THPT Mỹ Đức C | 400 | 494 | 408 | 902 |
THPT Hợp Thanh | 400 | 364 | 923 | 1287 |
THPT Đại Cường | 240 | 225 | 585 | 810 |
THPT Lưu Hoàng | 360 | 310 | 573 | 883 |
THPT Trần Đăng Ninh | 440 | 628 | 668 | 1296 |
THPT Ưng Hoà A | 480 | 676 | 224 | 900 |
THPT Ưng Hoà B | 400 | 400 | 324 | 724 |
THPT Đồng Quan | 504 | 724 | 7 | 731 |
THPT Phú Xuyên A | 630 | 776 | 42 | 818 |
THPT Phú Xuyên B | 504 | 710 | 44 | 754 |
THPT Tân Dân | 378 | 311 | 164 | 475 |
THPT Chu Văn An | 252 | 553 | 8 | 561 |
THPT Sơn Tây | 240 | 672 | 34 | 706 |
S.H