Gần 12.000 chỉ tiêu vào HV Hàng không, ĐH Cần Thơ, Duy Tân
(Dân trí) - Năm 2009, ba trường đại học trên tuyển 11.920 chỉ tiêu. Theo đó, Học viện Hàng không 570, ĐH Cần Thơ 6.350, ĐH Duy Tân 5.000. Dưới đây là chỉ tiêu của từng trường và điểm chuẩn vào trường năm 2008.
1. Học viện Hàng Không Việt Nam:
Ông Lưu Trung, trưởng phòng đào tạo của Học viện cho biết, năm 2009, Học viện Hàng không tuyển hệ đại học 570 chỉ tiêu và hệ cao đẳng là 80 chỉ tiêu. Đối với hệ cao đẳng, trường mở thêm ngành Quản trị kinh doanh.
Dưới đây là điểm chuẩn vào trường năm 2008:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2008 |
Hệ Đại học | |||
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh hàng không, Quản trị doanh nghiệp hàng không, Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ) | 01 | A | 15,0 |
D1 | 15,5 | ||
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông hàng không) | 02 |
| 15,5 |
Quản lý hoạt động bay | 03 | A | 15,5 |
D1 | 16,0 |
2. ĐH Duy Tân:
Tổng chỉ tiêu vào trường năm 2009 là 5.000, trong đó hệ đại học: 2.500, cao đẳng: 1.000; Hệ Liên thông, văn bằng hai và Hệ vừa học vừa làm: 1.500 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn vào trường năm 2008:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn và điểm NV2 |
Hệ ĐH: |
|
|
|
- Công nghệ Thông tin có các chuyên ngành: |
|
|
|
+ Kĩ thuật mạng máy tính | 101 | A,D1 | A:13, D: 13 |
+ Công nghệ phần mềm | 102 | A,D1 | A:13, D: 13 |
+ Tin học viễn thông | 103 | A,D1 | A:13, D: 13 |
- Hệ thống thông tin kinh tế (gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Toán Tài chính) | 410 | A,D1 | A:13, D: 13 |
- Kĩ thuật xây dựng công trình, có các chuyên ngành: |
|
|
|
+ Xây dựng Dân dụng và công nghiệp | 105 | A | 13 |
+ Xây dựng Cầu đường | 106 | A | 13 |
- Kiến Trúc, có các chuyên ngành: |
|
|
|
+ Kiến trúc Công trình | 107 | V | 15 (không nhân hệ số) |
+ Kiến trúc nội thất | 108 | V | 15 (không nhân hệ số) |
- Công nghệ Kĩ thuật Môi trường | 301 | A,B | A: 13, B:15 |
- Quản trị Kinh doanh, có các chuyên ngành: |
|
|
|
+ Quản trị Kinh doanh tổng hợp | 400 | A,D1 | A:13, D: 13 |
+ Quản trị Kinh doanh Marketing | 401 | A,D1 | A:13, D: 13 |
- Du Lịch có các chuyên ngành: |
|
|
|
+ Quản trị Du lịch và Khách sạn | 407 | A,C,D1 | A: 13, C: 14, D: 13 |
+ Quản trị Du lịch Lữ hành | 408 | A,C,D1 | A: 13, C: 14, D: 13 |
- Tài chính Ngân hàng có các chuyên ngành: |
|
|
|
+ Tài chính doanh nghiệp | 403 | A,D1 | A:13, D: 13 |
+ Ngân hàng | 404 | A,D1 | A:13, D: 13 |
- Kế toán, có các chuyên ngành: |
|
|
|
+ Kế toán kiểm toán | 405 | A,D1 | A:13, D: 13 |
+ Kế toán doanh nghiệp | 406 | A,D1 | A:13, D: 13 |
- Tiếng Anh, có các chuyên ngành: |
|
|
|
+ Tiếng Anh biên - phiên dịch | 701 | D1 | 13 |
+ Tiếng Anh du lịch | 702 | D1 | 13 |
* Nhóm ngành Khoa học Xã hội và Nhân văn có các chuyên ngành |
|
|
|
- Văn học | 601 | C,D1,2,3 | C: 14, D: 13 |
- Việt Nam học | 605 | C,D1,2,3 | C: 14, D: 13 |
- Quan hệ quốc tế | 608 | C,D1,2,3 | C: 14, D: 13 |
Hệ CĐ: |
|
|
|
- Xây dựng | C65 | A,V | A: 10, V: 10 |
- Kế toán | C66 | A,B,D1 | xét tuyển |
- Tin học | C67 | A,B,D1 | A: 10, B: 12, D: 10 |
3. ĐH Cần Thơ:
Tổng chỉ tiêu vào ĐH Cần Thơ năm 2009 là 6.350, trong đó có 200 chỉ tiêu đào tạo ngành Sư phạm cho địa phương. Trường mở thêm 5 ngành học mới là: Khoa học Máy tính; Biên dịch, phiên dịch Tiếng Anh, Lâm sinh đồng bằng, Kinh tế tài nguyên môi trường, Kinh tế thuỷ sản. Đối với ngành Sư phạm tiếng Pháp, trường mở thêm khối D1.
Điểm chuẩn vào trường năm 2008:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
Hệ Đại học | |||
SP Toán học | 101 | A | 17,0 |
SP Toán - Tin học | 102 | A | 14,0 |
Toán ứng dụng (thống kê) | 103 | A | 13,0 |
SP Vật lý | 104 | A | 16,0 |
SP Vật lý - Tin học | 105 | A | 13,0 |
SP Vật lý - Công nghệ | 106 | A | 13,0 |
SP Giáo dục tiểu học | 107 | A | 14,5 |
D1 | 14,5 | ||
Cơ khí chế tạo máy | 108 | A | 14,5 |
Cơ khí chế biến | 109 | A | 13,0 |
Cơ khí giao thông | 110 | A | 13,0 |
Xây dựng công trình thủy | 111 | A | 13,0 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 112 | A | 15,0 |
Xây dựng cầu đường | 113 | A | 13,5 |
Kỹ thuật môi trường | 114 | A | 13,0 |
Điện tử | 115 | A | 15,0 |
Kỹ thuật điện | 116 | A | 13,0 |
Cơ điện tử | 117 | A | 13,5 |
Quản lý công nghiệp | 118 | A | 13,0 |
Công nghệ thông tin | 119 | A | 14,5 |
Công nghệ thực phẩm | 201 | A | 13,5 |
Chế biến thủy sản | 202 | A | 13,0 |
SP Hóa học | 203 | A, B | A: 18,0/ B: 20 |
Hóa học | 204 | A, B | A: 16,5/ B: 18,5 |
Công nghệ hóa học | 205 | A | 13,5 |
SP Sinh học | 301 | B | 19,5 |
SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp | 302 | B | 16,0 |
Sinh học | 303 | B | 18,5 |
Công nghệ sinh học | 304 | A, B | A: 19,0/ B: 21 |
Chăn nuôi | 305 | B | 15,0 |
Thú y | 306 | B | 17,5 |
Nuôi trồng thủy sản | 307 | B | 17,5 |
Bệnh học thủy sản | 308 | B | 17,5 |
Sinh học biển | 309 | B | 15,5 |
Trồng trọt | 310 | B | 15,0 |
Nông học | 311 | B | 16,0 |
Hoa viên - cây cảnh | 312 | B | 15,0 |
Bảo vệ thực vật | 313 | B | 18,5 |
Khoa học môi trường | 314 | A | 17,5 |
B | 19,5 | ||
Khoa học đất | 315 | B | 15,0 |
Kinh tế học | 401 | A | 14,5 |
D1 | 14,5 | ||
Kế toán | 402 | A | 15,5 |
D1 | 15,5 | ||
Tài chính | 403 | A | 18,5 |
D1 | 18,5 | ||
Quản trị kinh doanh | 404 | A | 16,5 |
D1 | 16,5 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 405 | A | 13,0 |
D1 | 13,0 | ||
Kinh tế ngoại thương | 406 | A | 16,5 |
D1 | 16,5 | ||
Nông nghiệp | 407 | A | 14,0 |
B | 16,0 | ||
Quản lý đất đai | 408 | A | 13,0 |
Quản lý nghề cá | 409 | A | 13,0 |
Luật | 501 | A | 15,5 |
C | 16,5 | ||
SP Ngữ văn | 601 | C | 18,0 |
Ngữ văn | 602 | C | 15,5 |
SP Lịch sử | 603 | C | 16,5 |
SP Địa lý | 604 | C | 17,0 |
SP Giáo dục công dân | 605 | C | 14,0 |
Du lịch | 606 | C | 17,5 |
D1 | 16,5 | ||
SP Anh văn | 701 | D1 | 17,0 |
Cử nhân Anh văn | 751 | D1 | 15,5 |
Thông tin - Thư viện | 752 | D1 | 13,0 |
SP tiếng Pháp | 703 | D3 | 13,0 |
SP Thể dục thể thao | 901 | T | 23,5 |
Hệ Cao đẳng | |||
Cao đẳng Tin học | C65 | A | 10,0 |
Hồng Hạnh