Điểm xét tuyển vào ĐH Việt Đức và CĐSP Kỹ thuật Vĩnh Long

(Dân trí) - Trường ĐH Việt Đức (Vietnamese German University) vừa chính thức thông báo tuyển sinh 2 ngành đào tạo Kỹ sư hệ ĐH: Kỹ sư điện và Kỹ sư xây dựng dân dụng.

100 chỉ tiêu vào trường ĐH Việt Đức

 

Đây là năm đầu tiên trường tổ chức xét tuyển. ĐH Việt Đức cũng là trường ĐH công lập đầu tiên được thành lập trên cơ sở hợp tác giữa 2 chính phủ Việt Nam và Đức.

 

Năm đầu tiên ĐH Việt Đức tuyển 100 sinh viên cho 2 ngành là Kỹ sư điện và Kỹ sư xây dựng dân dụng. Học phí 1 năm là 1.500 USD, riêng năm đầu tiên tuyển Nhà nước hỗ trợ 50% học phí.

 

Điều kiện xét tuyển là các sinh viên đã trúng tuyển hoặc chưa trúng tuyển vào các trường đại học trên toàn quốc dự thi khối A trong kỳ tuyển sinh 2008, đạt từ 21 điểm trở lên đều có quyền nộp đơn dự tuyển vào ĐH Việt Đức.

 

Bên cạnh đó, các thí sinh dự tuyển phải có ít nhất 1 trong 3 điều kiện về trình độ tiếng Anh như: Toefl từ 450 điểm và Ielts từ 4.5 trở lên hay chứng chỉ B và ít nhất cũng hoàn thành chương trình tiếng Anh hệ 7 năm ở cấp trung học.

 

Đặc biệt, vừa qua Thứ trưởng Bộ GD-ĐT Bành Tiến Long đã ký công văn số 7385/ BGDĐT-GDĐH cho phép những sinh viên đã đăng ký xét tuyển vào trường ĐH Việt Đức nhưng không trúng tuyển có quyền quay lại học những trường ĐH đã trúng tuyển.

 

Ngoài ra, những sinh viên đã trúng tuyển vào ĐH Việt Đức, sau năm thứ nhất phải trải qua kỳ kiểm tra tiếng Anh để học tiếp năm thứ 2. Tuy nhiên, nếu những sinh viên không đủ điều kiện học năm thứ 2 tại ĐH Việt Đức có quyền quay lại học ở trường ĐH đã được xác định trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh 2008.

 

Thời gian nộp hồ sơ từ 21/8 - 30/8. Địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển là: Phòng thông tin ĐH Việt Đức, số 3 Công trường Quốc tế (tòa nhà MOET, lầu 1), Q.1, TPHCM. Website: www.vgu.edu.vn, Email: info@vgu.edu.vn

 

195 chỉ tiêu NV2 vào CĐ Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Tên ngành

ngành

Khối

thi

Chỉ tiêu

NV2

Điểm nhận hồ sơ

Đào tạo trình độ cao đẳng

195

 

Cơ khí động lực

   01

   A

          30

             10

Cơ khí chế tạo

   02

   A

            5

             10

Kỹ thuật điện

   03

   A

          50

             10

Tin học

   04

   A

          10

             10

Kỹ thuật công nghiệp

   05

   A

          30

             10

Kỹ thuật điện - điện tử

   06

   A

          10

             10

Công nghệ cơ điện tử

   12

   A

          30

             10

Công nghệ tự động

   13

   A

          30

             10

 

Đoàn Quý