Điểm trúng tuyển NV2 của ĐH Kỹ thuật - Công nghệ TPHCM, ĐH Kinh tế - Tài chính TPHCM

(Dân trí) - Nhìn chung, điểm trúng tuyển NV2 của hai trường ĐH này đều bằng với điểm sàn xét tuyển NV2 đã thông báo trước đó. Ngoài ra, ĐH Kỹ thuật - Công nghệ TPHCM vẫn còn gần 1.000 chỉ tiêu để xét tuyển NV3, còn ĐH Kinh tế tài chính thì còn 500 chỉ tiêu NV3.

ĐH Kỹ thuật - Công nghệ TPHCM: Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0.5 điểm. Cụ thể:

Hệ ĐH:

Ngành đào tạo


ngành

Khối
thi

Điểm trúng tuyển

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

101

A

13

Kỹ thuật điện, điện tử  (chuyên ngành Điện công nghiệp)

103

A

13

Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:

-     Hệ thống thông tin

-     Công nghệ phần mềm

-     Mạng máy tính

-     Kỹ thuật máy tính và hệ thống nhúng

102

A, D1

 

 

13,13

Kỹ thuật công trình xây dựng

104

A

13

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

105

A

13

Kỹ thuật cơ – điện tử

106

A

13

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)

109

A

13

Kỹ thuật môi trường

108

A, B

13,14

Công nghệ thực phẩm

110

A, B

13,14

Công nghệ sinh học

111

A, B

13,14

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

112

A

13

Thiết kế nội thất

301

V, H

13, 13

Thiết kế thời trang

302

V, H

13, 13

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

-     Quản trị ngoại thương

-     Quản trị doanh nghiệp

-     Quản trị marketing

-     Quản trị tài chính ngân hàng

401

A, D1

 

 

13, 13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

406

A, C, D1

13, 14,13

Quản trị khách sạn

407

A, C, D1

13, 14,13

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

408

A, C, D1

13, 14,13

Kế toán, gồm các chuyên ngành:

-     Kế toán kiểm toán

-     Kế toán tài chính

-     Kế toán ngân hàng

403

A, D1

13,13

Tài chính-Ngân hàng

-     Tài chính doanh nghiệp

-     Tài chính ngân hàng

-     Tài chính thuế

      402

      A, D1

     13,13

Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:

-     Tiếng Anh thương mại - du lịch

-     Tiếng Anh tổng quát – dịch thuật

-     Tiếng Anh - Quan hệ quốc tế

-     Tiếng Anh – Quản trị ngoại thương

701

D1




13

Hệ CĐ:

Ngành đào tạo


ngành

Khối
thi

Điểm trúng tuyển

Công nghệ thông tin

C65

A, D1

10,10

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C66

A

10

Quản trị kinh doanh

   -  Quản trị doanh nghiệp

C67

A, D1

10,10

Quản trị kinh doanh:

   - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

   - Quản trị khách sạn - nhà hàng

       C71

    A, C, D1

     10, 11,10

Công nghệ thực phẩm

C69

A, B

10, 11

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C68

A

10

Kế toán

C70

A,D1

10,10

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C72

A, B

10, 11

Công nghệ sinh học

C73

A, B

10, 11

Tiếng Anh

C74

D1

10

Theo thống kê của Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Kỹ thuật - công nghệ TPHCM thì lượng thí sinh đăng ký vào nhóm ngành kỹ thuật, công nghệ ít hơn nhóm ngành kinh tế. Trường tiếp tục xét tuyển 980 chỉ tiêu NV3 vào tất cả các ngành của hệ ĐH, CĐ.

Điểm xét tuyển NV3 ở các ngành hệ ĐH (là điểm thi đại học, chưa nhân hệ số, không môn nào bị điểm không và đã cộng điểm ưu tiên) là 13 điểm (khối A, D1, V, H), 14 điểm (khối B,C); hệ CĐ 10 điểm (khối A, D1); 11 điểm (khối B,C).

ĐH Kinh tế - Tài chính TPHCM: điểm chuẩn trúng tuyển NV2 vào trường đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (mỗi khu vực kế tiếp giảm 0.5 điểm, đối tượng kế tiếp giảm 1 điểm).

Hệ Đại học

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2

 101

 Công nghệ thông tin

 Khối A:

13

 Khối D:

13

 401

 Quản trị kinh doanh

 Khối A:

13

 Khối D:

13

 402

 Kế toán

 Khối A:

13

 Khối D:

13

 403

 Tài chính – Ngân hàng

 Khối A:

13

 Khối D:

13


Hệ Cao đẳng

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2

 C65

 Quản trị kinh doanh

 Khối A:

10

 Khối D:

10

 C66

 Kế toán

 Khối A:

10

 Khối D:

10

 C67

 Mạng máy tính & truyền thông

 Khối A:

10

 Khối D:

10

 C68

 Tài chinh – Ngân hàng

 Khối A:

10

 Khối D:

10

 Trường cũng dành 500 chỉ tiêu để xét tuyển NV3 ở hệ ĐH và CĐ. Trong đó, hệ ĐH là 350 chỉ tiêu, còn hệ CĐ là 150 chỉ tiêu. Điểm xét tuyển NV3 cụ thể như sau:

Hệ ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Điểm xét tuyển nguyện vọng 3

 101

 Công nghệ thông tin

 Khối A:

13

 Khối D:

13

 401

 Quản trị kinh doanh

 Khối A:

13

 Khối D:

13

 402

 Kế toán – Kiểm toán

 Khối A:

13

 Khối D:

13

 403

 Tài chính – Ngân hàng

 Khối A:

13

 Khối D:

13


Hệ CĐ

Mã ngành
Tên ngành
Điểm xét tuyển nguyện vọng 3
 C65
 Quản trị kinh doanh
 Khối A:
10
 Khối D:
10
 C66
 Kế toán
 Khối A:
10
 Khối D:
10
 C67
 Mạng máy tính & truyền thông
 Khối A:
10
 Khối D:
10
 C68
 Tài chinh – Ngân hàng
 Khối A:
10
 Khối D:
10

Thụy An