Điểm chuẩn và xét NV2 ĐH Thái Nguyên, SP Hà Nội 2, CĐ VHNT TPHCM

(Dân trí) - Sáng nay, các trường thành viên của ĐH Thái Nguyên, ĐH Sư phạm Hà Nội 2, CĐ VHNT TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn NV1. Bên cạnh đó các trường cũng thông báo xét tuyển NV2 với tổng chỉ tiêu lên đến hàng nghìn.

Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

1. ĐH Thái Nguyên

STT

Tên trường/ ngành học

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

NV1

Xét NV2

Chỉ tiêu

Điểm sàn

1

 

Đại học Kinh tế & QTKD

 

DTE

 

 

 

 

 

- Kinh tế

401

A

14,0

67

14,0

- Quản trị Kinh doanh

402

A

14,5

41

14,5

- Kế toán

403

A

16,5

41

16,5

- Tài chính doanh nghiệp

404

A

15,0

13

15,0

2

 

Đại học Kỹ thuật công nghiệp

 

DTK

 

 

 

 

 

- Kỹ thuật Cơ khí

101

A

14,0

17

14,0

- Kỹ thuật Điện

102

A

13,5

100

13,5

- Kỹ thuật Điện tử

103

A

13,5

55

13,5

- Kỹ thuật Xây dựng công trình

104

A

13,0

 

 

- Kỹ thuật Môi trường

105

A

13,0

37

13,0

- Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

106

A

13,0

166

13,0

- Quản lý công nghiệp

107

A

13,0

60

13,0

3

 

Trường Đại học Nông lâm

 

DTN

 

 

 

 

 

- Kinh tế nông nghiệp

411

A

13,0

35

13,0

- Quản lý đất đai

412

A

13,0

 

 

- Cơ khí nông nghiệp

413

A

13,0

47

13,0

- Phát triển nông thôn

414

A

13,0

35

13,0

- Công nghệ chế biến lâm sản

415

A

13,0

46

13,0

- Chăn nuôi thú y

304

B

14,0

20

14,0

- Thú y

305

B

14,0

11

14,0

- Lâm nghiệp

306

B

14,0

32

14,0

- Trồng trọt

307

B

14,0

50

14,0

- Khuyến nông

308

B

14,0

17

14,0

- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

309

B

14,0

26

14,0

- Nông lâm kết hợp

310

B

14,0

26

14,0

- Khoa học môi trường

311

B

14,0

 

 

- Nuôi trồng thuỷ sản

312

B

14,0

24

14,0

- Hoa viên và cây cảnh

313

B

14,0

28

14,0

- Bảo quản và chế biến nông sản

314

B

14,0

16

14,0

- Công nghệ sinh học

315

B

14,0

 

 

- Quản lý tài nguyên rừng

316

B

14,0

 

 

- Công nghệ thực phẩm

317

B

14,0

12

14,0

- Địa chính môi trường

318

B

14,0

 

 

4

 

Trường Đại học Sư phạm

 

DTS

 

 

 

 

 

- SP Toán

108

A

17,0

 

 

- SP Vật lý

109

A

16,0

 

 

- SP Tin

110

A

14,0

20

14,0

- SP Hoá

201

A

16,0

 

 

- SP Sinh

301

B

17,0

 

 

- SP Giáo dục Công dân

501

C

16,0

 

 

- SP Ngữ Văn

601

C

19,0

 

 

- SP Lịch sử

602

C

18,5

 

 

- SP Địa lý

603

C

20,0

 

 

- SP Tâm lý giáo dục

604

B

14,0

58

14,0

- SP Giáo dục tiểu học

901

D1

15,0

 

 

- SP Thể dục - Thể thao

902

T

22,0

 

 

- SP Giáo dục Mầm non

903

M

15,0

 

 

- SP GD thể chất - GD Quốc phòng

904

T

22,0

 

 

- SP Giáo dục công nghệ

905

A

13,0

58

13,0

- SP Toán - Tin

800

A

14,5

 

 

- SP Toán - Lý

801

A

15,5

 

 

- SP Sinh - Hoá

802

B

17,0

 

 

- SP Văn - Địa

803

C

19,5

 

 

- SP Văn - Sử

804

C

17,5

 

 

5

 

Trường Đại học Y-Dược

 

DTY

 

 

 

 

 

- Bác sĩ đa khoa (6 năm)

321

B

22,5

 

 

- Dược sĩ đại học (5 năm)

202

A

20,5

 

 

- Cử nhân điều dưỡng ( 4 năm)

322

B

18,5

 

 

- Bác sĩ Y học dự phòng (6 năm)

323

B

19,0

 

 

- Bác sĩ Răng Hàm Mặt (6 năm)

324

B

21,5

 

 

- Cao đẳng Y tế học đường

C61

B

11,0

26

11,0

- Cao đẳng Kỹ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm

C62

B

11,0

39

11,0

6

 

Trường Đại học Khoa học

 

DTZ

 

 

 

 

 

- Cử nhân Toán học

130

A

13,0

20

13,0

- Cử nhân Vật lý

131

A

13,0

32

13,0

- Cử nhân Toán - Tin ứng dụng

132

A

13,0

45

13,0

- Cử nhân Hoá học

230

A

13,0

29

13,0

- Cử nhân Địa lý

231

B

14,0

29

14,0

- Cử nhân Khoa học Môi trường

232

A

13,0

26

13,0

- Cử nhân Sinh học

330

B

14,0

 

 

- Cử nhân Công nghệ Sinh học

331

B

16,0

 

 

- Cử nhân Văn học

610

C

16,5

16

16,5

- Cử nhân Lịch sử

611

C

16,5

 

 

- Cử nhân Khoa học Quản lý

612

C

16,5

 

 

- Cử nhân Công tác xã hội

613

C

14,0

 

 

- Cử nhân Việt Nam học

614

C

14,0

41

14,0

7

 

Khoa Công nghệ thông tin

 

DTC

 

 

 

 

 

- Công nghệ thông tin

120

A

13,5

29

13,5

- Điện tử viễn thông

121

A

13,0

139

13,0

- Công nghệ điều khiển tự động

122

A

13,0

53

13,0

- Hệ thống thông tin kinh tế

123

A

13,0

111

13,0

8

 

Khoa Ngoại ngữ

 

DTF

 

 

 

 

 

- SP Tiếng Anh

701

D1

18,0

 

 

- Cử nhân Song ngữ Trung - Anh

702

D1

16,5

26

16,5

D4

14,0

14,0

- SP Tiếng Trung

703

D1

16,5

40

16,5

D4

Bằng sàn

Bằng sàn

- SP Song ngữ Trung - Anh

704

D1

16,5

30

16,5

D4

Bằng sàn

Bằng sàn

- SP Song ngữ Nga - Anh

705

D1

16,5

29

16,5

D2

19,5

19,5

- Cử nhân Tiếng Anh

706

D1

16,5

33

16,5

- Cử nhân Tiếng Trung

707

D1

16,5

29

16,5

D4

Bằng sàn

Bằng sàn

- Cử nhân Song ngữ Pháp - Anh

708

D1

16,5

26

16,5

D3

14,5

14,5

9

 

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

 

DTU

 

 

 

 

 

Hệ Cao đẳng (Chính quy)

 

 

 

 

 

- Cơ khí

C65

A

10,0

57

10,0

- Điện - Điện tử

C66

A

10,0

60

10,0

- Công nghệ Thông tin

C67

A

10,0

45

10,0

- Kế toán

C68

A

10,0

68

10,0

- Quản trị Kinh doanh

C69

A

10,0

48

10,0

- Tài chính - Ngân hàng

C70

A

10,0

52

10,0

- Quản lý đất đai

C71

A

10,0

55

10,0

- Trồng trọt

C72

B

11,0

57

11,0

- Thú y

C73

B

11,0

56

11,0

- Xây dựng dân dụng và Công nghiệp

C74

A

10,0

58

10,0

- Xây dựng cầu đường

C75

A

10,0

60

10,0

- Điểm trúng tuyển được thông báo ở trên dành cho học sinh phổ thông khu vực 03; Đối với các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1.0 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0.5 điểm.

- Riêng đối với các ngành ngoại ngữ (khối D) tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) không thấp hơn 13.0 điểm.

2. ĐH Sư phạm Hà Nội 2:

Ngành

Khối

Chuẩn NV1

Xét NV2

Sàn

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo ĐHSP :

 

 

 

 

- Sư phạm Toán

101

A

18.0

 

 

- Sư phạm Vật lí

102

A

18.0

 

 

- Sư phạm Kĩ thuật

104

A

14.0

15.0

45

- Sư phạm Hoá

201

A

19.5

 

 

- Sư phạm Sinh

301

B

17.0

 

 

- Sư phạm Ngữ Văn

601

C

21.0

 

 

- Giáo dục Công dân

602

C

17.5

 

 

- Giáo dục Công dân - Giáo dục Quốc phòng

607

C

17.5

 

 

- Sư phạm Thể dục Thể thao - Giáo dục Quốc phòng

901

T

23.5

 

 

- Giáo dục Tiểu học

904

M

17.0

 

 

- Giáo dục Mầm non

903

M

15.0

 

 

- Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp (ghép Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp và Sư phạm kinh tế gia đình)

303

B

15.0

16.0

22

Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm:

 

 

 

 

- Toán

105

A

15.0

16.0

30

- Tin học

103

A

14.0

15.0

45

- Văn học

603

C

18.0

19.0

13

- Tiếng Anh

751

D1

15.0

16.0

19

- Tiếng Trung Quốc

752

D1,4

13.5

14.5

32

- Hoá học

202

A

15.0

16.0

24

- Sinh học

302

B

16.0

 

 

- Vật lí

106

A

14.0

15.0

35

- Lịch sử

604

C

18.5

 

 

- Việt Nam học

605

C

15.0

16.0

26

- Thư viện-Thông tin

606

C

15.5

16.5

30

3. CĐ Văn hóa Nghệ thuật TPHCM:

* Điểm chuẩn NV1

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

Văn hóa Du lịch

01

C, D1

C: 11.0

D1: 10.0

Thư viện - Thông tin

02

C, D1

Kinh doanh xuất bản phẩm

03

C, D1

Thanh nhạc

04

N

11.00

Diễn viên

05

S

16.50

Đồ họa vi tính

06

H

16.50

Thiết kế thời trang

07

H

16.00

Đạo diễn

09

S

14.00

Lưu ý:

- Đối với ngành Nhiếp ảnh (Mã ngành 08) do số lượng thí sinh dự thi quá ít, Hội đồng tuyển sinh không xét tuyển ngành này. Thí sinh dự thi ngành này nếu có điểm thi từ 16.00 điểm trở lên được xét chuyển sang ngành Thiết kế thời trang (Mã ngành 07) cùng khối thi. Thí sinh có nguyện vọng thì làm đơn xin chuyển ngành gởi Hội đồng tuyển sinh.

- Đối với ngành Diễn viên (Mã ngành 05), nếu thí sinh không đạt điểm -chuẩn nhưng có kết quả thi từ 14.00 điểm trở lên được xét chuyển sang ngành Đạo diễn (Mã ngành 09) cùng khối thi. Thí sinh có nguyện vọng thì làm đơn xin chuyển ngành gởi Hội đồng tuyển sinh

* Xét tuyển NV2

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Văn hóa Du lịch

01

C, D1

C: 11.0

D1: 10.0

65

Thư viện - Thông tin

02

C, D1

30

Kinh doanh xuất bản phẩm

03

C, D1

30

Đạo diễn

09

S

14.00

12

 

Nguyễn Hùng