Điểm chuẩn và NV2 của ĐH Huế
(Dân trí) - Chiều nay, ĐH Huế đã công bố điểm chuẩn vào 7 trường và 2 khoa thành viên. Theo đó, ngành BS đa khoa và răng - hàm - mặt của ĐH Y dược có điểm chuẩn cao nhất (25 điểm), còn nhiều ngành khác có đầu vào ngang với điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
Theo đúng “truyền thống”, các ngành y - dược luôn là “số 1” về điểm đầu vào của trường ĐH Huế. Năm nay, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Bác sỹ đa khoa và BS Răng - hàm - mặt với điểm chuẩn 25. Các ngành dược sỹ, cử nhân điều dưỡng… cũng có điểm chuẩn từ 20 trở lên đối với thí sinh KV3.
Đối với khối kinh tế, ngành Tài chính ngân hàng giành ngôi “quán quân” với 21 điểm, trong khi các ngành khác chỉ giao động từ 14-17 điểm.
Trường ĐH Khoa học với tới 28 ngành đào tạo thể hiện sự phân hóa rõ nét nhất, khi các ngành khối B như khoa học môi trường, công nghệ tin học đều có điểm chẩn cao (22), trong khi ngành toán, tin, vật lý và một số ngành khối C chỉ đúng bằng mức điểm sàn do Bộ GD-ĐT công bố sáng nay.
Trong số các trường thành viên, trường ĐH Nông Lâm và ĐH Ngoại ngữ có điểm đầu vào “khiêm tốn” nhất, khi hầu hết các ngành chỉ lấy ngang điểm sàn. Các ngành đào tạo bậc Cao đẳng của trường ĐH Nông Lâm cũng lấy đầu vào ngang điểm sàn (10 điểm với khối A và 12 điểm với khối B).
* Điểm chuẩn NV1:
BẬC ĐẠI HỌC:
1. TrưỜng ĐẠi hỌC Kinh tẾ:
401 | Kinh tế, khối A | 14,0 | 403 | Kinh tế chính trị, khối A | 13,0 |
401 | Kinh tế, khối D | 14,0 | 403 | Kinh tế chính trị, khối D | 13,0 |
402 | Quản trị kinh doanh, khối A | 17,0 | 404 | Kế toán, khối A | 18,0 |
402 | Quản trị kinh doanh, khối D | 16,0 | 404 | Kế toán, khối D | 17,0 |
405 | Tài chính ngân hàng | 21,0 | 406 | Hệ thống thông tin kinh tế | 14,5 |
2. TrưỜng ĐẠi hỌc Nông Lâm
a) Các ngành học thi theo khối A, lấy điểm trúng tuyển theo ngành:
101 | Công nghiệp& CT Nông thôn | 13,0 | 312 | Chế biến lâm sản | 13,0 |
102 | Cơ khí bảo quản CBNSTP | 13,0 | 401 | Quản lý đất đai | 13,0 |
b) Các ngành học thi theo khối A hoặc B, điểm trúng tuyển lấy theo các khối thi.
Điểm trúng tuyển khối A: 13,0
Điểm trúng tuyển khối B: 16,5
103 | Công nghệ thực phẩm |
| 307 | Thú y |
|
301 | Khoa học cây trồng |
| 308 | Nuôi trồng thủy sản |
|
302 | Bảo vệ thực vật |
| 309 | Nông học |
|
303 | Bảo quản chế biến nông sản |
| 310 | Khuyến nông và PTNT |
|
304 | Khoa học nghề vườn |
| 311 | Quản lý TN rừng và MT |
|
305 | Lâm nghiệp |
| 313 | Khoa học đất |
|
306 | Chăn nuôi-Thú y |
|
|
|
|
3. TrưỜNg ĐẠi hỌC NghỆ thuẬt |
|
|
| ||
801 | Hội hoạ | 35,5 | 803 | Sư phạm Mỹ thuật | 30,5 |
802 | Điêu khắc | 27,5 | 804 | Mỹ thuật ứng dụng | 30,5 |
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC | |||||
101 | Toán học | 13,0 | 304 | Công nghệ sinh học | 22,0 |
102 | Tin học | 13,0 | 501 | Luật | 16,5 |
103 | Vật lý | 13,0 | 601 | Văn học | 14,0 |
104 | Kiến trúc công trình | 22,0 | 602 | Lịch sử | 15,0 |
105 | Điện tử - Viễn thông | 16,5 | 603 | Triết học, khối A | 13,0 |
106 | Toán Tin ứng dụng | 13,0 | 603 | Triết học, khối C | 14,0 |
201 | Hoá học | 13,5 | 604 | Hán-Nôm | 14,0 |
202 | Địa chất | 13,0 | 605 | Báo chí | 16,0 |
203 | Địa chất CT & ĐC thủy văn | 13,0 | 606 | Công tác xã hội | 14,0 |
301 | Sinh học | 19,5 | 607 | Xã hội học, khối C | 14,0 |
302 | Địa lý, khối A | 13,0 | 607 | Xã hội học, khối D1 | 13,0 |
302 | Địa lý, khối B | 16,0 | 608 | Ngôn ngữ | 14,0 |
303 | Khoa học môi trường, khối A | 15,0 | 609 | Đông phương học, khối C | 14,0 |
303 | Khoa học môi trường, khối B | 22,0 | 609 | Đông phương học, khối D1 | 13,0 |
5. TrưỜng ĐẠi hỌc Sư PhẠm |
|
|
| ||
101 | SP Toán | 17,0 | 501 | Tâm lý Giáo dục | 14,0 |
102 | SP Tin học | 13,0 | 502 | Giáo dục chính trị | 16,0 |
103 | SP Vật lý | 16,0 | 503 | GD Chính trị-GD Quốc phòng | 14,0 |
104 | SP Kỹ thuật công nghiệp | 13,0 | 601 | SP Ngữ văn | 17,0 |
201 | SP Hoá | 15,0 | 602 | SP Lịch sử | 18,0 |
301 | SP Sinh học | 20,0 | 603 | SP Địa lý | 18,0 |
302 | sp KT Nông Lâm | 17,0 | 901 | Giáo dục tiểu học | 14,0 |
|
|
| 902 | SP Mẫu giáo | 14,0 |
6. TrưỜng ĐẠi hỌc Y-DƯỢC |
|
| |||
301 | Bác sĩ đa khoa | 25,0 | 305 | Cử nhân Kỹ thuật Y học | 23,5 |
302 | BS Răng - Hàm - Mặt | 25,0 | 306 | Cử nhân Y tế công cộng | 20,0 |
303 | Dược sĩ | 22,0 | 307 | Bác sĩ y học dự phòng | 20,0 |
304 | Cử nhân Điều dưỡng | 22,0 | 308 | Bác sĩ y học cổ truyền | 22,5 |
7. TrưỜng ĐẠi hỌc NgoẠi NGỮ | |||||
751 | Tiếng Anh | 14,5 | 755 | Tiếng Nhật, khối D1-D4 | 13,0 |
752 | Tiếng Nga, khối D1 | 13,0 | 756 | Tiếng Hàn, khối D1-D4 | 13,0 |
752 | Tiếng Nga, khối D2 | 13,0 | 701 | SP Tiếng Anh | 15,0 |
753 | Tiếng Pháp | 13,0 | 705 | Việt Nam học | 13,0 |
754 | Tiếng Trung, khối D1 | 13,0 | 706 | Quốc tế học | 13,0 |
754 | Tiếng Trung, khối D4 | 13,0 |
|
|
|
8. KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT |
|
| |||
901 | SP Thể chất-GD Quốc phòng | 22,5 | 902 | SP Giáo dục thể chất | 20,0 |
9. KHOA DU LỊCH |
|
| |||
401 | Du lịch học, khối A | 14,0 | 402 | QT kinh doanh (Du lịch) khối A | 14,0 |
401 | Du lịch học, khối D1,D3 | 14,0 | 402 | QT kinh doanh (Du lịch) khối D | 14,0 |
BẬC CAO ĐẲNG:
1. tRƯỜNG ĐẠi HỌC NÔNG LÂM
a) Các ngành học thi theo khối A, lấy điểm trúng tuyển theo ngành:
C68 | Quản lý đất đai | 10,0 | C69 | Công nghiệp &CT nông thôn | 10,0 |
b) Các ngành học sau thi theo khối A hoặc B, điểm trúng tuyển lấy theo các khối thi.
Điểm trúng tuyển khối A: 10,0
Điểm trúng tuyển khối B: 12,0
C65 | Trồng trọt | C67 | Nuôi trồng thủy sản |
C66 | Chăn nuôi-Thú y |
|
|
* Điểm xét tuyển NV2: BẬC ĐẠI HỌC
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (DHL)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13 cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 101 | Công nghiệp & CT Nông thôn | A | 45 |
2 | 102 | Cơ khí bảo quản chế biến NSTP | A | 45 |
3 | 312 | Chế biến lâm sản | A | 48 |
4 | 401 | Quản lý đất đai | A | 36 |
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (DHT)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13; khối C: 14; khối D1: 13 cho các ngành
STT | Mã ngành | Ngành | Khối | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 101 | Toán học | A | 45 |
2 | 102 | Tin học | A | 20 |
3 | 103 | Vật lý | A | 25 |
4 | 106 | Toán Tin ứng dụng | A | 35 |
5 | 202 | Địa chất | A | 44 |
6 | 203 | Địa chất C. trình và Đ.c. thủy văn | A | 45 |
7 | 603 | Triết học | A, C | 21 |
8 | 604 | Hán Nôm | C | 36 |
9 | 607 | Xã hội học | C, D1 | 21 |
10 | 608 | Ngôn ngữ | C | 35 |
11 | 609 | Đông phương học | C, D1 | 22 |
III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DHS)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13 cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 102 | Sư phạm Tin học | A | 24 |
2 | 104 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | A | 33 |
Lưu ý: Ngành SP Kỹ thuật công nghiệp học tại Thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị.
IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DHF)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối D1, D2, D3, D4: 13 cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 705 | Việt Nam học | D1 | 28 |
2 | 706 | Quốc tế học | D1 | 22 |
3 | 752 | Tiếng Nga | D1, D2 | 36 |
4 | 753 | Tiếng Pháp | D3 | 65 |
5 | 754 | Tiếng Trung | D1, D4 | 26 |
6 | 756 | Tiếng Hàn | D1,D2,D3,D4 | 10 |
V. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (DHK)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13; khối D: 13 cho ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 403 | Kinh tế chính trị | A, D | 10 |
VI. KHOA DU LỊCH (DHD)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 14; khối D1, D3: 14 cho ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 401 | Du lịch học | A, D1, D3 | 23 |
BẬC CAO ĐẲNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (DHL)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 10; khối B: 12 cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | C65 | Trồng trọt | A, B | 45 |
2 | C66 | Chăn nuôi- Thú y | A, B | 48 |
3 | C67 | Nuôi trồng thủy sản | A, B | 40 |
4 | C68 | Quản lý đất đai | A | 48 |
5 | C69 | Công nghiệp và công trình NThôn | A | 50 |
(Các Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển nói trên tính theo Thí sinh KV3 - HSPT)
Hồ sơ xét tuyển gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2008 (Số 1) do trường thí sinh dự thi cấp, có đóng dấu đỏ và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2. Một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh. Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng
Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Đào tạo đại học, Đại học Huế, số 2 đường Lê Lợi, Huế (chỉ nhận Hồ sơ xét tuyển qua đường Bưu điện). Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 25/08/2008 đến 10/09/2008 (theo dấu Bưu điện). Các hồ sơ không đúng quy định sẽ không được xét tuyển. Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất đến lúc đạt chỉ tiêu cần tuyển.
Đoàn Quý - Hồng Kỹ