Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Đồng Tháp

(Dân trí) - Chiều 11/8, Hội đồng tuyển sinh ĐH Sư phạm Đồng Tháp đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và mức điểm xét tuyển NV2. Điểm trúng tuyển, điểm sàn là quy định đối với thí sinh KV3-HSPT.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm sàn giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp nhau là 1 điểm. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm sàn giữa 2 khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm.

 

Riêng các ngành sau là có mức chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm sàn giữa 2 khu vực kế tiếp nhau là 1 điểm, gồm: 102, 104, 105, 402, 403, 407, 302, 501, 502, 901, C79, C80.

 

Các ngành trung cấp chuyên nghiệp tuyển thí sinh của tất cả các khối thi đại học và cao đẳng năm 2008. Riêng ngành Giáo dục Mầm non (T65) chỉ tuyển thí sinh thi vào khối M Trường ĐHSP Đồng Tháp.

 

Năm nay, ĐH Sư phạm Đồng Tháp dành 995 chỉ tiêu để xét tuyển NV2. Trong đó, hệ Đại học là 397 chỉ tiêu, hệ Cao đẳng là 298 chỉ tiêu và hệ Trung cấp chuyên nghiệp là 300 chỉ tiêu.

 

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

(HSPT, KV3)

Xét tuyển NV2

Chỉ tiêu

Điểm sàn

Hệ Đại học

397

 

Sư phạm Toán học

101

A

15

12

15

Sư phạm Tin học

102

A

13

15

13

Sư phạm Vật lý

103

A

14

13

14

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

104

A

13

31

13

Khoa học Máy tính

105

A

13

8

13.0

Sư phạm Hóa học

201

A

14

22

14

Sư phạm Sinh học - KTNN

301

B

17.5

 

 

Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp

302

B

15

 

 

Khoa học Môi trường

303

B

16

 

 

Quản trị kinh doanh

402

A, D1

13

49

13

Kế toán

403

A

13

24

13

Tài chính - Ngân hàng

404

A

15

18

15

Quản lý đất đai

407

A

13

53

13

Công tác xã hội

501

C

14

34

14

 

 

D1

13

 

13

Việt Nam học (Văn hóa DL)

502

C

15

 

 

 

 

D1

13

 

 

Sư phạm Ngữ văn

601

C

18

 

 

Sư phạm Lịch sử

602

C

18

 

 

Sư phạm Địa lý

603

C

17.5

 

 

Giáo dục Chính trị

604

C

14

7

14

Sư phạm Tiếng Anh

701

D1

18

 

 

Tiếng Anh

702

D1

15

73

15

Tiếng Trung Quốc

703

C, D1

15

38

15

Sư phạm Âm nhạc

801

N

21

 

 

Sư phạm Mỹ thuật

802

H

17

 

 

Đồ họa

803

H

15

 

 

Giáo dục Tiểu học

901

D1

13.5

 

 

Giáo dục Mầm non

902

M

15

 

 

Giáo dục Thể chất

903

T

22

 

 

Hệ Cao đẳng

298

 

Sư phạm Toán học

C65

A

10.5

14

10.5

Sư phạm Tin học

C66

A

10

11

10

Sư phạm Vật lý - KTCN

C67

A

10.5

 

 

Sư phạm Hóa - Sinh

C68

A

10

 

 

Sư phạm Sinh - Hóa

C69

B

14.5

 

 

SP KTNN - KTGĐ

C70

B

12

6

12.5

Sư phạm Ngữ văn

C71

C

12.5

 

 

Sư phạm Lịch sử - GDCD

C72

C

14.5

 

 

Sư phẠm Địa lý - CTĐ

C73

C

13

 

 

Sư phạm Âm nhạc

C74

N

19

 

 

Sư phạm Mỹ thuật

C75

H

15.5

 

 

Giáo dục Tiểu học

C76

D1

10

 

 

Giáo dục Mầm non

C77

M

14

 

 

Giáo dục Thể chất

C78

T

21

 

 

Tin học

C79

A

10

80

10

Thư viện - Thông tin

C80

C

11

37

11

 

 

D1

10

 

10

Mỹ thuật ứng dụng

C81

H

13.5

 

 

Công nghệ thiết bị trường học

C82

A,B

10; 12

50

10; 12

Địa lý (chuyên ngành Địa lý du lịch)

C83

A,C,D1

10; 11; 10

50

10; 11; 10

Tiếng Anh

C84

D1

10

50

10

Hệ Trung cấp chuyên nghiệp

300

 

Giáo dục Mầm non

T65

M

 

50

10

Tin học

T66

Các khối thi

 

100

 

Nghiệp vụ Lễ tân khách sạn

T67

Các khối thi

 

50

 

Quản trị nhà hàng

T68

Các khối thi

 

50

 

Kỹ thuật chế biến món ăn

T69

Các khối thi

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoàn Quý