Điểm chuẩn ĐH Sư phạm 2 và ĐH Lao động Xã hội
(Dân trí) - ĐH Sư phạm 2 và ĐH Lao động Xã hội vừa công bố điểm chuẩn và điểm xét tuyển vào trường. Theo đó, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5.
* Điểm chuẩn ĐH Sư phạm 2:
Ngành | Điểm chuẩn | Xét tuyển NV2 |
Các ngành đào tạo Đại học Sư phạm: |
|
|
Ngữ văn | 18,5 |
|
Giáo dục công dân | 16,5 |
|
Giáo dục Mầm non | 15,5 |
|
Giáo dục Tiểu học | 16,0 |
|
Toán | 18,0 |
|
Hoá | 19,5 |
|
Vật lý | 19,5 |
|
Kỹ thuật công nghiệp | 15,5 | 24 |
Sinh | 23 |
|
Kỹ thuật nông nghiệp-Kỹ thuật công nghiệp-Kinh tế gia đình | 18,5 |
|
Thể dục thể thao-Giáo dục quốc phòng | 26,5 |
|
Giáo dục công dân-Giáo dục quốc phòng | 15,0 |
|
Các ngành đào tạo Cử nhân khoa học |
|
|
Văn học | 15,5 |
|
Lịch sử | 17,0 |
|
Việt Nam học | 15,0 | 29 |
Toán | 15,0 | 28 |
Vật lý | 15,0 | 34 |
Hoá | 15,0 | 28 |
Sinh học | 18,0 |
|
Tin | 15,0 | 29 |
Thư viện-Thông tin | 14,0 | 50 |
Tiếng Trung Quốc | 14,0 | 41 |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 nhận đơn phúc khảo bài thi của thí sinh đến hết ngày 25/8/2008. Thí sinh có yêu cầu phúc khảo trực tiếp đến phòng Đào tạo của Nhà trường để làm thủ tục và nộp lệ phí 20.000đồng/ 01 môn. Không nhận đơn phúc khảo qua đường bưu điện.
Các thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (qua đường bưu điện) phải có tổng điểm thi đã được quy tròn lớn hơn điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 của ngành tương ứng từ 1,0 (một điểm) trở lên.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 25/8/2008 đến hết ngày 10/9/2008.
Thí sinh đạt điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 đã nhận được giấy báo tập trung (hoặc chưa nhận được) đều đến trường nhập học vào ngày 3/9/2008.
* ĐH Lao động Xã hội:
Hệ đào tạo | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
Đại học | Quản trị nhân lực | A | 16,5 |
C | 20,0 | ||
D1 | 16,5 | ||
Kế toán | A | 17,0 | |
D1 | |||
Bảo hiểm | A | 16,5 | |
C | 20,0 | ||
D1 | 16,5 | ||
Công tác xã hội | C | 18,0 | |
D1 | 15,0 | ||
Cao đẳng | Quản trị nhân lực | A | 11,0 |
C | 14,0 | ||
D1 | 11,0 | ||
Kế toán | A | 12,0 | |
D1 | |||
Bảo hiểm | A | 10,5 | |
C | 14,0 | ||
D1 | 10,5 | ||
Công tác xã hội | C | 13,0 | |
D1 | 10,0 |
Đào tạo tại Sơn Tây:
Hệ đào tạo | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
Đại học | Quản trị nhân lực | A | 15,5 |
C | 17,0 | ||
D1 | 15,0 | ||
Kế toán | A | 15,5 | |
D1 | 15,0 |
Hồng Hạnh