Điểm chuẩn ĐH KHXH&NV - ĐHQGHN, ĐH Thương Mại
(Dân trí) - Ngay sau khi công bố điểm sàn, cả hai trường nói trên đều công bố điểm chuẩn NV1. Trong khi trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn dành 226 chỉ tiêu xét tuyển NV2 thì ĐH Thương Mại lại dành đến 300 chỉ tiêu cho nguyện vọng này.
Mức điểm chuẩn và điểm sàn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Khoa học Xã hội và Nhân Văn thuộc ĐH Quốc gia HN
Xét tuyển 226 chỉ tiêu NV2, trong đó 139 chỉ tiêu khối C và 92 chỉ tiêu khối D
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển NV 1 | Tuyển nguyện vọng 2 | ||||
Khối C | Khối D | Khối C | Khối D | ||||
Điểm tuyển | Số lượng | Điểm tuyển | Số lượng | ||||
Tâm lý học | 501 | 18.0 | 18.0 |
|
|
|
|
Khoa học Quản lý | 502 | 18.5 | 18.0 |
|
|
|
|
Xã hội học | 503 | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 4 | 18.0 | 4 |
Triết học | 504 | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 46 | 18.0 | 20 |
Chính trị học | 507 | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 11 | 18.0 | 10 |
Công tác xã hội | 512 | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 10 | 18.0 | 6 |
Văn học | 601 | 18.0 | 18.0 |
|
|
|
|
Ngôn ngữ học | 602 | 18.0 | 18.0 | 20.0 | 20 | 20.0 | 23 |
Lịch sử | 603 | 19.5 | 18.0 |
|
|
|
|
Báo chí | 604 | 21.0 | 20.0 |
|
|
|
|
Thông tin - Thư viện | 605 | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 40 | 18.0 | 23 |
Lưu trữ học & QTVP | 606 | 20.0 | 19.0 |
|
|
|
|
Đông phương học | 607 | 20.0 | 18.0 |
|
|
|
|
Quốc tế học | 608 | 18.5 | 18.0 |
|
|
|
|
Du lịch học | 609 | 19.5 | 18.0 |
|
|
|
|
Hán Nôm | 610 | 18.0 | 18.0 | 18.0 | 3 | 18.0 | 3 |
Nhân học | 614 | 18.0 | 18.0 |
|
| 18.0 | 3 |
Sư phạm Ngữ - Văn | 611 | 20.5 | 18.5 |
|
|
|
|
Sư phạm Lịch sử | 613 | 22.5 | 21.5 |
|
|
|
|
2. ĐH Thương Mại
Ngành | Điểm chuẩn NV1 |
Ngành 401 (Kinh tế thương mại) | 20,0 |
Ngành 402 (Kế toán - Tài chính DN thương mại) | 22,0 |
Ngành 403 (Quản trị DN du lịch) | 16,5 |
Ngành 404 (Quản trị DN thương mại) | 19,5 |
Ngành 405 (Thương mại quốc tế) | 18,5 |
Ngành 406 (Marketing thương mại) | 18,0 |
Ngành 407 (Quản trị thương mại điện tử) | 16,5 |
Ngành 408 (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | 21,5 |
Ngành 409 (Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại) | 16,0 |
Ngành 410 (Luật thương mại) | 16,0 |
Ngành 411 (Quản trị nguồn nhân lực thương mại) | 16,0 |
Ngành 701 (Tiếng Anh thương mại) | 24,5 |
- Ngành 409: 130 chỉ tiêu
- Ngành 410: 100 chỉ tiêu
- Ngành 411: 70 chỉ tiêu
Điểm sàn xét tuyển NV2 đối với 3 ngành này là 16.5
Nguyễn Hùng