Điểm chuẩn CĐ GTVT, Tài chính hải quan, Xây dựng công trình

(Dân trí) - Ba trường vừa công bố điểm chuẩn. Theo đó điểm chuẩn CĐ Giao thông dao động từ 14-20,5 điểm. Mức điểm tính cho thí sinh ở KV3.

Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; mỗi khu vực kế tiếp nhau giảm 0,5 điểm

 

1. CĐ Giao thông Vận tải

 

Tên ngành/nhóm ngành

Khối

Điểm chuẩn

Xây dựng cầu đường bộ

Đào tạo ở Hà Nội

01

A

20,5

Cơ khí ôtô

Đào tạo ở Hà Nội

02

A

19

Quản trị doanh nghiệp giao thông vận tải

Đào tạo ở Hà Nội

03

A

20,5

Kế toán doanh nghiệp giao thông vận tải

Đào tạo ở Hà Nội

04

A

20,5

Khai thác vận tải đường sắt

Đào tạo ở Hà Nội

05

A

16

Xây dựng cầu đường bộ
Đào tạo ở Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc

06

A

17

Cơ khí sửa chữa ô tô
Đào tạo ở Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc

07

A

16

Kế toán doanh nghiệp giao thông vận tải
Đào tạo ở Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc

08

A

16

Khai thác và sửa chữa máy thi công

Đào tạo ở Hà nội

09

A

16

Xây dựng cầu đường

Đào tạo ở TP. Thái Nguyên

10

A

10

Kế toán doanh nghiệp giao thông vận tải
Đào tạo ở TP. Thái nguyên

11

A

14

Công nghệ thông tin

Đào tạo ở Hà nội

12

A

18

Khai thác và sửa chữa máy thi công

Đào tạo ở Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc

13

A

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thí sinh không trúng tuyển các mã ngành đã đăng ký (không có môn nào bị điểm 0), nếu có nguyện vọng có thể làm đơn (theo mẫu của trường) xin chuyển vào các mã ngành: Mã ngành 06 có điểm thi từ 17 điểm trở lên; Mã ngành 07 và mã ngành 08 có điểm thi từ 16 điểm trở lên; Mã ngành 10, mã ngành 11 và mã ngành 13 có điểm thi từ 14 điểm trở lên. 

 

2. CĐ Tài chính-Hải quan.

 

Tên ngành/nhóm ngành

Khối

Điểm chuẩn

Tài chính – Ngân hàng

01

A

18,5

Kế toán

02

A

18,5

Hệ thống thông tin quản lý

03

A

18,5

Quản trị kinh doanh

04

A

18,5

Kinh doanh quốc tế

05

A

        18,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các ngành của hệ TCCN trong trường lấy điểm chuẩn là: 14 điểm.

 

3.CĐ Xây dựng công trình Đô thị

 

Tên ngành/nhóm ngành

Khối

Điểm chuẩn

Cấp thoát nước

01

A

11

SP Kỹ thuật xây dựng

02

A

13

Công nghệ kỹ thuật điện
 chuyên ngành Điện đô thị

03

A

11

 

 

 

 

 

Nguyễn Hùng