Điểm chuẩn các trường thành viên ĐH Đà Nẵng

(Dân trí) - Chiều 9/8, Trường ĐH Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào từng ngành của sáu trường thành viên. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

 

Tên trường/ Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn

(HSPT, KV3)

Đại học Bách khoa

 

 

 

Khối A

 

 

16

Cơ khí Chế tạo máy

101

A

16

Điện Kỹ thuật

102

A

17

Điện tử - Viễn thông

103

A

20

XD dân dụng và CN

104

A

19

XD Công trình thuỷ

105

A

16

Xây dựng cầu đường

106

A

16

CN Nhiệt - Điện lạnh

107

A

16

Cơ khí động lực

108

A

16

Công nghệ thông tin

109

A

20

SPKT Điện - Điện tử

110

A

16

Cơ - Điện tử

111

A

19

Công nghệ môi trường

112

A

16

Vật liệu và Cấu kiện XD

114

A

16

Tin học xây dựng

115

A

16

Kỹ thuật tàu thuỷ

116

A

16

CN Hoá thực phẩm

201

A

16

CN chế biến dầu khí

202

A

18

Công nghệ vật liệu

203

A

16

Công nghệ sinh học

206

A

16

Kinh tế kỹ thuật

400

A

16

Khối V

 

 

21

19. Kiến trúc

113

V

20.5

 

 

 

 

Đại học Kinh tế

 

 

17

Kế toán

401

A

19

Quản trị KD tổng quát

402

A

18

QTKD Du lịch & Dịch vụ

403

A

17

QTKD Thương mại

404

A

17

QTKD Quốc tế

405

A

17

QTKD Marketing

406

A

17

 

 

A

 

Kinh tế phát triển

407

A

17

Kinh tế lao động

408

A

17

Kinh tế và quản lý công

409

A

17

Kinh tế chính trị

410

A

17

 

 

 

 

Thống kê - Tin học

411

A

17

Tin học quản lý

414

A

17

 

 

 

 

Ngân hàng

412

A

21

Tài chính doanh nghiệp

415

A

19

Quản trị tài chính

416

A

17

Luật kinh doanh

501

A

17

 

 

 

 

Đại học Sư phạm

 

 

 

Sư phạm Toán

101

A

17

Sư phạm Vật lý

102

A

17

Cử nhân Toán - Tin

103

A

13

Cử nhân CN thông tin

104

A

13

Sư phạm Tin

105

A

13

Cử nhân vật lý

106

A

13

Sư phạm Hoá

201

A

17

Cử nhân Hoá học

202

A

13

Cử nhân Hoá dược

203

A

13

SP Sinh - Môi trường

301

B

22

CN Sinh - Môi trường

302

B

20

Sư phạm Giáo dục chính trị

500

C

14

Sư phạm Ngữ văn

601

C

16

Sư phạm Lịch sử

602

C

16

Sư phạm Địa lý

603

C

16

Cử nhân Văn học

604

C

14

Cử nhân Tâm lý học

605

C

14

Cử nhân Địa lý

606

C

14

Việt Nam học

607

C

14

Văn hoá học

608

C

14

Cử nhân báo chí

609

C

14

SP Giáo dục tiểu học

901

D1

13

SP Giáo dục đặc biệt

903

D1

13

SP Giáo dục mầm non

902

M

15

SP GD thể chất - GDQP

904

T

23

 

 

 

 

Phân hiệu KonTum

 

 

K/C UT: ĐT=2; KV=2

Công nghệ thông tin

109

A

14

Kinh tế XD và QLDA

400

A

14

Quản trị kinh doanh

402

A

14

QTKD Du lịch và dịch vụ

403

A

14

Ngân hàng

412

A

16

 

 

 

 

Cao đẳng Công nghệ

A

 

10

Cơ khí chế tạo

C71

A

10

Điện Kỹ thuật

C72

A

10

Cơ khí giao thông

C73

A

10

Tin học ứng dụng

C74

A

10

Điện tử

C75

A

10

XD Dân dụng và CN

C76

A

10

XD Cầu đường

C77

A

10

KT Nhiệt - Điện lạnh

C78

A

10

Công nghệ Hoá học

C79

A

10

Công nghệ Môi trường

C80

A

10

XD Công trình thuỷ

C81

A

10

Cơ điện tử

C82

A

10

Công nghệ thực phẩm

C83

A

10

Xây dựng hạ tầng đô thị

C84

A

10

Kiến trúc công trình

C85

A

10

 

 

 

 

Đại học Ngoại ngữ

 

 

 

Sư phạm tiếng Anh

701

D1

20,5

Sư phạm tiếng Pháp

703

D1,D3

16,5/ 16,5

Sư phạm tiếng Trung

704

D1,D4

16,5/ 16,5

Cử nhân tiếng Anh

751

D1

19,5

Cử nhân tiếng Nga

752

D1

16,5

Cử nhân tiếng Pháp

753

D1,D3

15,5/ 15,5

Cử nhân tiếng Trung

754

D1,D4

16,5/ 16,5

Cử nhân tiếng Nhật

755

D1

21,0

Cử nhân tiếng Hàn Quốc

756

D1

19,0

Cử nhân tiếng Thái Lan

757

D1

16,5

Cử nhân Quốc tế học

758

D1

16,5

Cử nhân tiếng Anh thương mại

759

D1

16,5

 

Đoàn Quý