ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên xét tuyển 700 chỉ tiêu NV3

(Dân trí) - Ngày 16/9, trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm chuẩn NV2 hệ ĐH, CĐ và chỉ tiêu, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV3. Theo đó, trường xét tuyển 700 chỉ tiêu hệ đại học. Mức điểm xét tuyển 13 - 14.

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối

Điểm TT

NV2

Chỉ tiêu NV3

Điểm sàn ĐKXT NV3

I. ĐẠI HỌC

1

Công nghệ thông tin (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Công nghệ phần mềm)

101

A

14,0

90

14,0

D1

14,0

20

14,0

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; Hệ thống điện; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường và điều khiển tự động)

102

A

13,0

90

14,0

3

Công nghệ chế tạo máy

103

A

13,0

80

13,0

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ phát triển sản phẩm cơ khí)

104

A

13,0

60

13,0

5

Công nghệ kỹ thuật ô tô (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô)

105

A

13,0

40

14,0

6

Công nghệ may (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ may;Thiết kế thời trang)

106

A

13,0

0

-

D1

14,0

0

-

7

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (GV THPT)

107

A

13,0

30

13,0

D1

13,0

10

13,0

8

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện)

108

A

13,0

120

13,0

9

Công nghệ kỹ thuật hoá học (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ; Công nghệ các hợp chất hữu cơ - cao su và chất dẻo; Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất - Dầu khí)

109

A

13,0

80

13,0

10

Công nghệ kỹ thuật môi trường (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường)

110

A

13,0

60

13,0

11

Quản trị kinh doanh

400

A

13,5

0

-

D1

14,0

0

-

12

Kế toán

401

A

14,0

0

-

D1

14,0

0

-

13

Ngôn ngữ Anh

701

D1

13,0

20

14,0

Tổng số:

700

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối

Điểm TT

NV2

Chỉ tiêu NV3

Điểm sàn ĐKXT NV3

II. CAO ĐẲNG

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C66

A

10,0

0

-

2

Công nghệ chế tạo máy

C67

A

10,0

0

-

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C68

A

10,0

0

-

4

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C69

A

10,0

0

-

5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện)

C70

A

10,0

0

-

6

Quản trị kinh doanh

C72

A

11,0

0

-

D1

11,0

0

-

Tổng số:

0

 

Ghi chú:

Điểm trúng tuyển là điểm thi cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực; Không nhân hệ số điểm thi môn tiếng Anh (khối D1) đối với tất cả các ngành.

Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT NV3: Từ ngày 20/9/2011 đến 17h ngày 10/10/2011.

Thí sinh có thể nộp hồ sơ ĐKXT NV3 trực tiếp tại Cơ sở 1 của trường hoặc qua đường bưu điện chuyển phát nhanh. Địa chỉ: Hội đồng Tuyển sinh Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên, xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.

Hồng Hạnh