Trường ĐH Quảng Nam: Điểm sàn xét tuyển từ 13-17 điểm

(Dân trí) - Trường ĐH Quảng Nam vừa thông báo mức điểm đăng ký xét tuyển ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2018. Theo đó, mức điểm đăng ký xét tuyển ĐH hệ chính quy năm 2018 của trường từ 13-17 điểm.

Ngoài xét theo học bạ, các ngành đào tạo ĐH hệ chính quy của Trường ĐH Quảng Nam xét theo điểm thi THPT với mức 13 điểm các ngành Lịch sử, Việt Nam học, Ngôn ngữ Anh, Văn hóa, Bảo vệ thực vật, Công nghệ thông tin, Vật lý học; 17 điểm các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Toán.

Trường ĐH Quảng Nam: Điểm sàn xét tuyển từ 13-17 điểm - 1

Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển nêu trên là mức tối thiểu (không bao gồm điểm ưu tiên) của tổng điểm 3 môn thi và không nhân hệ số.

Đối với các ngành đào tạo cao đẳng, các ngành Sư phạm có mức 15 điểm (đối với các ngành Sư phạm) và 11 điểm (đối với các ngành khác).

Năm 2018, chỉ tiêu tuyển sinh của Trường ĐH Quảng Nam là 1.040 chỉ tiêu các ngành đào tạo ĐH và 380 chỉ tiêu các ngành đào tạo CĐ.

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Sư phạm của trường phải có hộ khẩu tại Quảng Nam, các ngành ngoài Sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

Điểm xét tuyển cụ thể:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ

Xét theo THPT

Xét theo học bạ

I. Các ngành đào tạo Đại học

1040

1

7140209

Sư phạm Toán

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

20

17.0

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi và điểm 3 môn xét tuyển >=21

Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

A01

2

7140217

Sư phạm Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

C00

20

17.0

Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;

C19

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;

C20

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

D01

3

7140211

Sư phạm Vật lý

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

20

17.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

Toán, Vật lý, Sinh học;

A02

Toán, Vật lý, Địa lý.

A04

4

7140213

Sư phạm Sinh học

Toán, Vật lý, Sinh học;

A02

20

17.0

Toán, Hóa học, Sinh học;

B00

Toán, Sinh học, Địa lý;

B02

Toán, Sinh học, Tiếng Anh.

D08

5

7140201

Giáo dục Mầm non

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
(Hát và đọc diễn cảm)

M00

45

17.0

6

7140202

Giáo dục Tiểu học

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

20

17.0

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

C00

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

D01

7

7440102

Vật lý học

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

100

13.0

16.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

Toán, Vật lý, Sinh học;

A02

Toán, Vật lý, Địa lý.

A04

8

7480201

Công nghệ Thông tin

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

200

13.0

16.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

A01

9

7620112

Bảo vệ thực vật

Toán, Vật lý, Sinh học;

A02

75

13.0

16.0

Toán, Hóa học, Sinh học;

B00

Toán, Sinh học, Địa lý;

B02

Toán, Sinh học, Tiếng Anh.

D08

10

7229030

Văn học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

C00

75

13.0

16.0

Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;

C19

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;

C20

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

D01

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

195

13.0

16.0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;

D01

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh;

D11

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh.

D12

12

7310630

Việt Nam học
(Văn hóa-Du lịch)

Toán, Địa lý, GD Công dân;

A09

195

13.0

16.0

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

C00

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;

C20

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

D01

13

7229010

Lịch sử

Toán, Lịch sử, GD Công dân;

A08

55

13.0

16.0

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

C00

Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

D14

II. Các ngành đào tạo Cao đẳng

380

1

51140209

Sư phạm Toán học

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

20

15.0

Học lực lớp 12 xếp loại khá và điểm 3 môn xét tuyển >=16.5

Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

A01

2

51140211

Sư phạm Vật lý

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

20

15.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

Toán, Vật lý, Sinh học;

A02

Toán, Vật lý, Địa lý.

A04

3

51140218

Sư phạm Lịch sử

Toán, Lịch sử, GD Công dân;

A08

20

15.0

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

C00

Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

D14

4

51140222

Sư phạm Mỹ thuật

Văn, Năng khiếu 1(Hình họa),
Năng khiếu 2 (Trang trí)

H00

20

15.0

Học lực lớp 12 xếp loại trung bình và điểm 3 môn xét tuyển >=15

5

6340301

Kế toán

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

50

11.0

14.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D10

6

6480201

Công nghệ thông tin

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

50

11.0

14.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

7

6760101

Công tác xã hội

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

50

11.0

14.0

Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân

C19

Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

C20

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

8

6340114

Quản trị kinh doanh

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

50

11.0

14.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D10

9

6220206

Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

50

11.0

14.0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh

D11

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

D12

10

6220103

Việt Nam học
(Văn hóa du lịch)

Toán, Địa lý, GD công dân

A09

50

11.0

14.0

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

C20

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

C.Bính