ĐH Quảng Bình “điều chỉnh” điểm chuẩn trúng tuyển NV1

(Dân trí) - Ngày 14/8, Bộ GD-ĐT đã đồng ý cho ĐH Quảng Bình điều chỉnh điểm trúng tuyển với mức chênh lệch điểm giữa các khu vực kế tiếp nhau lớn hơn 0,5 nhưng không quá 1,0 điểm. Chính vì thế điểm chuẩn dành cho các khu vực ở một số ngành đã có sự thay đổi.

Dưới đây là mức điểm sàn xét tuyển NV2 và điểm chuẩn NV1 dành cho đối với học sinh phổ thông khu vực 3, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các đối tượng kế tiếp nhau là 1,0 điểm, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp nhau theo chi tiết trong bảng.

I. Điểm trúng tuyển NV1

Ngành đào tạo

Khối thi

Mã ngành

Điểm trúng

tuyển NV1

Điểm chênh lệch giữa các khu vực kế tiếp nhau

Hệ đại học

Sư phạm Toán- Lý

A

101

13,0

0,5

Kế toán

A

202

13,0

1,0

Quản trị kinh doanh

A

203

13,0

1,0

Tin học

A

401

13,0

1,0

Sư phạm Sinh học

B

102

14,0

0,5

Nuôi trồng thủy sản

B

301

14,0

1,0

Sư phạm Văn- Sử

C

103

16,0

0,5

Giáo dục Chính trị

C

104

14,0

0,5

Giáo dục Tiểu học

C

105

16,0

0,5

Tiếng Anh

D1

201

13,0

0,5

Giáo dục Mầm non

M

106

15,0

0,5

Hệ Cao đẳng

Kế toán

A

C71

10,0

0,5

Quản trị kinh doanh

A

C72

10,0

0,5

Tin học

A

C91

10,0

0,5

Công nghệ kỹ thuật điện

A

C92

10,0

0,5

Xây dựng cầu đường

A

C93

10,0

0,5

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

A

C94

10,0

0,5

Lâm nghiệp

B

C81

11,0

1,0

Trồng trọt

B

C82

11,0

1,0

Chăn nuôi

B

C83

11,0

1,0

Nuôi trồng thuỷ sản

B

C84

11,0

1,0

Công tác xã hội

C

C73

11,0

1,0

Việt Nam học

C

C74

11,0

1,0

Thư viện-Thông tin

C

C75

11,0

1,0

Tiếng Anh

D1

C76

10,0

1,0

Sư phạm Mỹ thuật

H

C66

11,0

0,5

II. Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2

Ngành đào tạo

Khối thi

Mã ngành

Điểm nhận hồ sơ xét

tuyển NV2

Điểm chênh lệch giữa các khu vực kế tiếp nhau

Chỉ tiêu

Hệ đại học

Sư phạm Toán- Lý

A

101

13,0

0,5

29

Kế toán

A

202

13,0

1,0

97

Quản trị kinh doanh

A

203

13,0

1,0

98

Tin học

A

401

13,0

1,0

135

Sư phạm Sinh học

B

102

14,0

0,5

25

Nuôi trồng thủy sản

B

301

14,0

1,0

120

Sư phạm Văn- Sử

C

103

16,0

0,5

11

Giáo dục Chính trị

C

104

14,0

0,5

19

Tiếng Anh

D1

201

13,0

0,5

77

Hệ Cao đẳng

Kế toán

A

C71

10,0

0,5

197

Quản trị kinh doanh

A

C72

10,0

0,5

79

Tin học

A

C91

10,0

0,5

98

Công nghệ kỹ thuật điện

A

C92

10,0

0,5

54

Xây dựng cầu đường

A

C93

10,0

0,5

50

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

A

C94

10,0

0,5

50

Lâm nghiệp

B

C81

11,0

1,0

35

Trồng trọt

B

C82

11,0

1,0

40

Chăn nuôi

B

C83

11,0

1,0

40

Nuôi trồng thuỷ sản

B

C84

11,0

1,0

39

Công tác xã hội

C

C73

11,0

1,0

192

Việt Nam học

C

C74

11,0

1,0

98

Thư viện-Thông tin

C

C75

11,0

1,0

94

Tiếng Anh

D1

C76

10,0

1,0

100

Hồ sơ xét tuyển gồm:

- 01 Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009 (bản gốc - có chữ ký và dấu đỏ của trường dự thi).

- 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận.

Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 25/8 đến 10/9/2009.

Địa chỉ nhận hồ sơ: Hội đồng tuyển sinh - Trường ĐH Quảng Bình - 312 Lý Thường Kiệt - Đồng Hới - Quảng Bình.

Nguyễn Hùng