ĐH Luật TPHCM công bố điểm chuẩn
(Dân trí) - Chiều nay, 8/8, ĐH Luật TPHCM đã công bố điểm chuẩn chính thức NV1 vào trường và các chỉ tiêu xét tuyển NV2.
Điểm chuẩn xét tuyển theo nguyện vọng 1 của các ngành: Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Hành chính, Luật Quốc tế và Quản trị - Luật dành cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông (không có môn nào bị điểm không) như sau:
Stt | Khối thi | Nguyện vọng 1 | Số lượng tuyển |
1. | A | 17,0 | 250 |
2. | C | 18,0 | 592 |
3. | D1 | 15,5 | 360 |
4. | D3 | 15,5 | 23 |
Ghi chú: điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,5 (không phẩy năm) điểm.
Điểm chuẩn xét tuyển vào ngành Luật Thương mại theo nguyện vọng 1 dành cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông (không có môn nào bị điểm không) như sau:
Stt | Khối thi | Nguyện vọng 1 | Số lượng tuyển |
1. | A | 19,0 | 88 |
2. | C | 21,0 | 106 |
3. | D1 | 18,0 | 103 |
4. | D3 | 17,5 | 24 |
Các thí sinh có nguyện vọng 1 vào ngành Luật Thương mại có điểm thi thấp hơn điểm chuẩn của ngành này nhưng đạt điểm xét tuyển chung của Trường thì sẽ được xét tuyển vào các ngành: Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Hành chính và Luật Quốc tế. Cụ thể: đối với Khối A: từ 17,0 điểm đến 18,5 điểm, đối với Khối C: từ 18,0 điểm đến 20,5 điểm, đối với Khối D1: từ 15,5 điểm đến 17,5 điểm và đối với Khối D3: từ 15,5 điểm đến 17,0 điểm.
1. Điểm chuẩn xét tuyển theo nguyện vọng 1.
1.1. Khối A:
Khu vực | Ngành DS, HS, HC, QT và QT-L | Ngành Luật Thương mại | ||||||
Đối tượng | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
Học sinh phổ thông | 17,0 | 16,5 | 16,0 | 15,5 | 19,0 | 18,5 | 18,0 | 17,5 |
Ưu tiên 2 (Từ đối tượng 5 đến 7) |
16,0 |
15,5 |
15,0 |
14,5 |
18,0 |
17,5 |
17,0 |
16,5 |
Ưu tiên 1 (Từ đối tượng 1 đến 4) |
15,0 |
14,5 |
14,0 |
13,5 |
17,0 |
16,5 |
16,0 |
15,5 |
1.2. Khối C:
Khu vực | Ngành DS, HS, HC, QT và QT-L | Ngành Luật Thương mại | ||||||
Đối tượng | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
Học sinh phổ thông | 18,0 | 17,5 | 17,0 | 16,5 | 21,0 | 20,5 | 20,0 | 19,5 |
Ưu tiên 2 (Từ đối tượng 5 đến 7) |
17,0 |
16,5 |
16,0 |
15,5 |
20,0 |
19,5 |
19,0 |
18,5 |
Ưu tiên 1 (Từ đối tượng 1 đến 4) |
16,0 |
15,5 |
15,0 |
14,5 |
19,0 |
18,5 |
18,0 |
17,5 |
1.3. Khối D1 và D3:
Khu vực | Ngành DS, HS, HC, QT và QT-L | Ngành Luật Thương mại | ||||||
Đối tượng | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
Học sinh phổ thông |
15,5 |
15,0 |
14,5 |
14,0 | D1: 18,0 D3: 17,5 | D1: 17,5 D3: 17,0 | D1: 17,0 D3: 16,5 | D1: 16,5 D3: 16,0 |
Ưu tiên 2 (Từ đối tượng 5 đến 7) |
14,5 |
14,0 |
13,5 |
13,0 | D1: 17,0 D3: 16,5 | D1: 16,5 D3: 16,0 | D1: 16,0 D3: 15,5 | D1: 15,5 D3: 15,0 |
Ưu tiên 1 (Từ đối tượng 1 đến 4) |
13,5 |
13,0 |
12,5 |
12,0 | D1: 16,0 D3: 15,5 | D1: 15,5 D3: 15,0 | D1: 15,0 D3: 14,5 | D1: 14,5 D3: 14,0 |
Ghi chú: - Thí sinh đạt điểm xét tuyển và không có môn thi nào bị điểm 0 thì thuộc diện trúng tuyển;
- Ngành Luật Dân sự viết tắt DS, ngành Luật Hình sự viết HS, ngành Luật Hành chính viết tắt HC, ngành Luật Quốc tế viết tắt QT, ngành Quản trị - Luật viết tắt QT-L.
2. Điểm xét tuyển theo nguyện vọng 2 được quy định như sau.
- Khối thi xét tuyển nguyện vọng 2: Khối A, D1 và D3 (không tuyển nguyện vọng 2 đối với Khối C);
- Chỉ tiêu xét tuyển: các ngành Luật Dân sự, ngành Luật Hình sự, ngành Luật Hành chính và ngành Luật Quốc tế: 200 chỉ tiêu; riêng ngành Quản trị - Luật: 50 chỉ tiêu;
- Điểm xét tuyển: từ 19,0 điểm trở lên (không có môn thi nào bị điểm 0) đối với Khối A và từ 16,5 điểm trở lên (không có môn thi nào bị điểm 0) đối với Khối D1 và D3. Đây là điểm xét tuyển dành cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông; Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng là 1,0 (một) điểm và giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,5 (nửa) điểm;
- Không xét tuyển nguyện vọng 2 vào ngành Luật Thương mại.
- Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển: từ ngày 25/08 đến hết ngày 10/09/2009.
- Ngày công bố kết quả xét tuyển nguyện vọng 2: dự kiến 14/09/2009.
3. Một số quy định về phúc khảo bài thi:
- Thí sinh có nhu cầu chấm phúc khảo bài thi đăng ký trực tiếp tại Phòng Đào tạo của Trường (không nhận đơn qua đường Bưu điện), địa chỉ: Phòng A.102, số 02 Nguyễn Tất Thành, phường 12, quận 4.