ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn các trường thành viên

(Dân trí)-Chiều 8/8, ĐH Đà Nẵng công bố chính thức điểm trúng tuyển NV1 vào các ngành đào tạo ĐH hệ chính quy của các trường thành viên gồm ĐH Bách khoa Đà Nẵng, ĐH Kinh tế Đà Nẵng, ĐH Ngoại ngữ, ĐH Sư phạm, Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum.<br><a href='http://dantri.com.vn/event-2028/Diem-chuan-cac-truong-DH-CD-nam-2012.htm'><b>&nbsp;>>&nbsp; Điểm chuẩn các trường ĐH, CĐ năm 2012</b></a>

Theo đó, năm nay, điểm chuẩn ngành tuyển sinh khối A thấp nhất của ĐH Bách khoa Đà Nẵng là 16 điểm, cao nhất 19,5 điểm. Điểm chuẩn khối V là 23,5 điểm (đã nhân hệ số 2 môn Vẽ. Ngành có điểm chuẩn NV1 cao nhất là Kỹ thuật Dầu khí (19,5 điểm); tiếp theo là Kỹ thuật công trình xây dựng (19 điểm) và Kinh tế xây dựng (18 điểm).

Điểm chuẩn chính thức từng ngành cụ thể như sau:

Số

TT

NGÀNH

Khối

thi

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

1

Công nghệ chế tạo máy

A

D510202

101

16,0

2

Kỹ thuật điện, điện tử

A

D520201

102

16,5

 

Kỹ thuật điện tử, truyền thông, gồm:

A

D520207

 

 

3

Kỹ thuật điện tử

 

 

103

16,0

4

Kỹ thuật viễn thông

 

 

208

16,0

5

Kỹ thuật máy tính

 

 

209

16,0

6

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

D580201

104

19,0

7

Kỹ thuật tài nguyên nước

A

D580212

105

16,0

8

Kỹ thuật xây dựng CT giao thông

A

D580205

106

16,5

 

Kỹ thuật nhiệt, gồm:

A

D520115

 

 

9

Nhiệt - Điện lạnh

 

 

107

16,0

10

Kỹ thuật năng lượng và môi trường

 

 

117

16,0

11

Kỹ thuật cơ khí (Động lực)

A

D520103

108

16,0

12

Công nghệ thông tin

A

D480201

109

17,5

13

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành SPKT điện tử - tin học)

A

D140214

110

16,0

14

Kỹ thuật Cơ điện tử

A

D520114

111

17,0

15

Kỹ thuật môi trường

A

D520320

112

16,0

16

Kiến trúc (Vẽ mỹ thuật hệ số 2.)

V

D580102

113

23,5

17

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

A

D510105

114

16,0

18

Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)

A

D580208

115

16,0

19

Kĩ thuật tàu thủy

A

D520122

116

16,0

20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A

D850101

118

16,0

21

Quản lý công nghiệp

A

D510601

119

16,0

22

Công nghệ thực phẩm

A

D540101

201

17,0

23

Kỹ thuật dầu khí

A

D520604

202

19,5

24

Công nghệ vật liệu

A

D510402

203

16,0

25

Công nghệ sinh học

A

D420201

206

16,0

26

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A

D520216

207

16,0

27

Kinh tế xây dựng

A

D580301

400

18,0

 
 
Chiều 8/8, điểm chuẩn NV1 chính thức của ĐH Kinh tế Đà Nẵng đã được công bố chính thức. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất trường (20 điểm) là ngành Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương) tuyển sinh các khối A, A1, D. Tiếp theo là các ngành Kiểm toán (19,5 điểm) và Tài chính doanh nghiệp (19 điểm).

Điểm chuẩn NV1 từng ngành cụ thể của ĐH Kinh tế Đà Nẵng như sau:

Số

TT

NGÀNH

(CHUYÊN NGÀNH)

Khối

thi

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

1

Kế toán

A, A1, D

D340301

401

18,0

 

Quản trị kinh doanh, gồm:

A, A1, D

D340101

 

 

2

Quản trị kinh doanh tổng quát

 

 

402

17,5

3

Quản trị Kinh doanh du lịch

 

 

403

18,0

4

Quản trị tài chính

 

 

416

18,5

5

Kinh doanh thương mại

A, A1, D

D340121

404

17,5

6

Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương)

A, A1, D

D340120

405

20,0

7

Marketing

A, A1, D

D340115

406

17,5

 

Kinh tế, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D310101

 

 

8

Kinh tế phát triển

 

 

407

17,0

9

Kinh tế lao động

 

 

408

17,0

10

Kinh tế và quản lý công

 

 

409

17,0

11

Kinh tế chính trị

 

 

410

17,0

12

Kinh tế đầu tư

 

 

419

17,0

13

Thống kê (Thống kê kinh tế xã hội)

A, A1, D

D460201

411

17,0

 

Tài chính - Ngân hàng, gồm:

A, A1, D

D340201

 

 

14

Ngân hàng

 

 

412

17,5

15

Tài chính doanh nghiệp

 

 

415

19,0

 

Hệ thống thông tin quản lý, gồm:

A, A1, D

D340405

 

 

16

Tin học quản lý

 

 

414

17,0

17

Quản trị hệ thống thông tin

 

 

420

17,0

18

Quản trị nhân lực

A, A1, D

D340404

417

17,0

19

Kiểm toán

A, A1, D

D340302

418

19,5

 

Luật, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D380101

 

 

20

Luật học

 

 

501

17,0

21

Luật kinh tế

 

 

502

17,0

 
Chiều 8/8, ĐH Đà Nẵng cũng công bố điểm chuẩn NV1 chính thức vào các ngành đào tạo ĐH hệ chính quy của các trường ĐH Ngoại ngữ, ĐH Sư phạm (thuộc ĐH Đà Nẵng) và Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum.

Điểm chuẩn từng ngành của các trường trên cụ thể như sau:

Số

TT

TRƯỜNG/NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối

thi

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

I

ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):

C,D1-6

 

 

 

 

- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học;

- Điểm thi môn Ngoại ngữ  tính hệ số 2).

 

 

 

 

 

Sư phạm tiếng Anh, gồm:

D1

D140231

 

 

1

Sư phạm tiếng Anh

 

 

701

24,0

2

Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học

 

 

705

16,0

3

Sư phạm tiếng Pháp

D1,3

D140233

703

16,5

4

Sư phạm tiếng Trung

D1,4

D140234

704

16,5

 

Ngôn ngữ Anh, gồm:

D1

D220201

 

 

5

Cử nhân tiếng Anh

 

 

751

20,5

6

Cử nhân tiếng Anh thương mại

 

 

759

21,5

7

Cử nhân tiếng Anh du lịch

 

 

761

19,5

 

Ngôn ngữ Nga, gồm:

D1,2,C

D220202

 

 

8

Cử nhân tiếng Nga

 

 

752

16,0

9

Cử nhân tiếng Nga du lịch

 

 

762

16,0

 

Ngôn ngữ Pháp, gồm:

D1,3

D220203

 

 

10

Cử nhân tiếng Pháp

 

 

753

16,5

11

Cử nhân tiếng Pháp du lịch

 

 

763

16,0

 

Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm:

D1,4

D220204

 

 

12

Cử nhân tiếng Trung

D1,4

 

754

17,5

13

Cử nhân tiếng Trung thương mại

D1

 

764

17,0

 

 

D4

 

764

16,0

14

Ngôn ngữ Nhật

D1

D220209

755

21,5

 

 

D6

D220209

755

16,0

15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D1

D220210

756

20,0

16

Ngôn ngữ Thái Lan

D1

D220214

757

15,5

17

Quốc tế học

D1

D220212

758

15,5


 

II

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)

 

1

Sư phạm Toán học

A

D140209

101

18,5

A1

16,5

2

Sư phạm Vật lý

A

D140211

102

16,0

3

Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)

A

D460112

103

13,0

A1

13,0

4

Công nghệ thông tin

A

D480201

104

13,0

A1

13,0

5

Sư phạm Tin học

A

D140210

105

13,0

A1

13,0

6

Vật lý học

A

D440102

106

13,0

7

Sư phạm Hoá học

A

D140212

201

17,0

 

Hóa học, gồm các chuyên ngành:

A

D440112

 

 

8

Hóa học (Phân tích môi trường)

 

 

202

13,0

9

Hóa học (Hóa Dược)

 

 

203

13,0

10

Khoa học môi trường

A

D440301

204

13,0

11

Sư phạm Sinh học

B

D140213

301

14,5

12

Quản lý tài nguyên - Môi trường

B

D850101

302

16,0

13

Công nghệ sinh học (chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL_MT)

B

D420201

303

16,5

14

Giáo dục chính trị

C

D140205

500

14,5

D1

13,5

15

Sư phạm Ngữ văn

C

D140217

601

16,5

16

Sư phạm Lịch sử

C

D140218

602

14,5

17

Sư phạm Địa lý

C

D140219

603

14,5

18

Văn học

C

D220330

604

14,5

19

Tâm lý học

B

D310401

605

14,0

C

14,5

 

Địa lý học, gồm các chuyên ngành:

 

D310501

 

 

20

Địa lý  tài nguyên môi trường

A

 

606

13,0

B

 

14,0

21

Địa lý du lịch

C

 

610

14,5

22

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)

C

D220113

607

14,5

D1

13,5

23

Văn hóa học

C

D220340

608

14,5

24

Báo chí

C

D320101

609

14,5

D1

14,0

25

Công tác xã hội

C

D760101

611

14,5

D1

13,5

26

Giáo dục tiểu học

D1

D140202

901

15,0

27

Giáo dục mầm non

M

D140201

902

16,0

 

 

 

 

 

 

III

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

 

 

 

 

 

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

 

 

 

 

1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A

D580205

106

13,0

2

Kinh tế xây dựng

A

D580301

400

13,0

3

Kế toán

A

D340301

401

13,0

D1

13,5

4

Quản trị kinh doanh tổng quát

A

D340101

402

13,0

D1

13,5

5

Ngân hàng

A

D340201

412

13,0

D1

13,5

ĐH Đà Nẵng lưu ý thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

Khánh Hiền