Chỉ tiêu dự kiến của trường ĐH Sư phạm TP.HCM, ĐH Mỹ thuật TP.HCM, ĐH Giao thông vận tải TP.HCM

(Dân trí) - Nhiều trường đại học tại TP.HCM tiếp tục công bố đề án tuyển sinh và dự kiến chỉ tiêu tuyển của từng ngành trong năm 2016.

Chỉ tiêu dự kiến của trường ĐH Sư phạm TP.HCM, ĐH Mỹ thuật TP.HCM, ĐH Giao thông vận tải TP.HCM - 1

Trường ĐH Sư phạm TP.HCM xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia và kết quả các môn năng khiếu do trường tổ chức. Trong đó, điều kiện dự thi vào các ngành thuộc khối ngành sư phạm: nam cao 1,5 m trở lên và nữ cao 1,5 m trở lên. Điều kiện dự thi vào ngành giáo dục thể chất: nam cao 1,65m và nặng 50kg trở lên; Nữ cao 1,55m và nặng 45 kg trở lên.

Về nội dung thi các môn năng khiếu, ngành giáo dục thể chất gồm chạy cự ly ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ. Các ngành giáo dục mầm non, giáo dục đặc biệt: đọc, kể diễn cảm và hát. Thời gian thi tổ chức vào ngày 10.7.

Riêng ngành sư phạm song ngữ Nga-Anh, sinh viên được cấp bằng ĐH sư phạm tiếng Nga và CĐ sư phạm tiếng Anh khi tốt nghiệp.

Chỉ tiêu dự kiến từng ngành cụ thể như bảng sau:

STT

Tên trường

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

3300

Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành sư phạm:

1.

Quản lí giáo dục

D140114

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

80

2.

Giáo dục Chính trị

D140205

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

80

3.

Giáo dục

Quốc phòng - An Ninh

D140208

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

80

4.

Sư phạm Toán học

D140209

TOÁN, Vật lí, Hóa học

TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh

150

5.

Sư phạm Tin học

D140210

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

90

6.

Sư phạm Vật lí

D140211

Toán, VẬT LÍ, Hóa học

Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh

Toán, VẬT LÍ, Ngữ văn

100

7.

Sư phạm Hóa học

D140212

Toán, Vật lí, HÓA HỌC

80

8.

Sư phạm Sinh học

D140213

Toán, Hóa học, SINH HỌC

Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh

80

9.

Sư phạm Ngữ văn

D140217

Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí

Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử

Toán, NGỮ VĂN, Địa lí

120

10.

Sư phạm Lịch sử

D140218

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh

90

11.

Sư phạm Địa lí

D140219

Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÍ

Toán, Ngữ văn, ĐỊA LÍ

Toán, Tiếng Anh, ĐỊA LÍ

Ngữ văn, Tiếng Anh, ĐỊA LÍ

90

12.

Giáo dục Thể chất

D140206

Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU

Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU

120

13.

Giáo dục Tiểu học

D140202

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

200

14.

Giáo dục Mầm non

D140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

190

15.

Giáo dục Đặc biệt

D140203

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

Toán, Ngữ văn, Sinh học

50

16.

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

120

17.

Sư phạm song ngữ Nga-Anh

D140232

Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NGA

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

40

18.

Sư phạm Tiếng Pháp

D140233

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

40

19.

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

D140234

Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

40

Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành ngoài sư phạm:

20.

Ngôn ngữ Anh

Các chương trình đào tạo:

- Tiếng Anh thương mại;

- Tiếng Anh biên, phiên dịch.

D220201

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

180

21.

Ngôn ngữ Nga-Anh

D220202

Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NGA

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

120

22.

Ngôn ngữ Pháp

Các chương trình đào tạo:

- Tiếng Pháp du lịch

- Tiếng Pháp biên, phiên dịch

D220203

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

110

23.

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

130

24.

Ngôn ngữ Nhật

Chương trình đào tạo:

- Tiếng Nhật biên, phiên dịch

D220209

Toán, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

130

25.

Vật lí học

D440102

Toán, VẬT LÍ, Hóa học

Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh

110

26.

Hóa học

Các chương trình đào tạo:

- Hóa vô cơ

- Hóa hữu cơ

D440112

Toán, Vật lí, HÓA HỌC

Toán, HÓA HỌC, Sinh học

100

27.

Quốc tế học

D220212

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

120

28.

Việt Nam học

Chương trình đào tạo:

- Văn hóa - Du lịch

D220113

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

120

29.

Văn học

D220330

Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí

80

30.

Tâm lý học

D310401

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

110

31.

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15

Trường ĐH Mỹ thuật TP.HCM tuyển 250 chỉ tiêu hệ đại học trong năm 2016. Theo đó, trường tổ chức thi hai môn chuyên môn. Môn văn trường xét tuyển căn cứ vào kết quả thi THPT quốc gia, điểm ngưỡng môn văn phải đạt từ 5 điểm trở lên. Điểm ngưỡng của mỗi môn thi chuyên môn thí sinh phải đạt từ 5 điểm trở lên (điểm chưa nhân hệ số). Hai môn thi: hình họa và tượng tròn nhân hệ số 2.

Chỉ tiêu tuyển của từng ngành như sau:

STT

Ngành học

Mã ngành

Môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu

250

1

Hội họa

D210103

HÌNH HỌA, bố cục tranh màu

38

2

Đồ họa

D210104

HÌNH HỌA, bố cục tranh màu

28

3

Điêu khắc

D210105

TƯỢNG TRÒN, bố cục chạm nổi

8

4

Thiết kế đồ họa

D210403

HÌNH HỌA, trang trí

140

5

Sư phạm mỹ thuật

D140222

HÌNH HỌA, bố cục tranh màu

28

6

Lý luận, Lịch sử và phê bình mỹ thuật

D210101

HÌNH HỌA, bố cục tranh màu

8

Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM dự kiến sẽ tuyển 2.450 chỉ tiêu trong năm 2016 trong đó hệ ĐH là 2070 chỉ tiêu, hệ ĐH Chất lượng cao (CLC) 300 chỉ tiêu và CĐ chỉ 80 chỉ tiêu. Trường tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2016. Điểm trúng tuyển xét theo ngành học ngoại trừ ngành Khoa học hàng hải xét trúng tuyển theo từng chuyên ngành.

Đối với các ngành bậc ĐH khoa học hàng hải (điều khiển tàu biển), khoa học hàng hải (vận hành khai thác máy tàu thủy); bậc CĐ ngành điều khiển tàu biển và vận hành khai thác máy tàu thủy yêu cầu: đảm bảo sức khoẻ học tập; tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách 0.5m và có cân nặng từ 45 kg trở lên.

Thí sinh thi vào các ngành bậc ĐH khoa học hàng hải (điều khiển tàu biển), hệ chất lượng cao ngành khoa học hàng hải (điều khiển tàu biển) và bậc CĐ ngành điều khiển tàu biển phải có chiều cao: nam từ 1.64m, nữ từ 1.60m trở lên.

Thí sinh thi vào các ngành khoa học hàng hải (vận hành khai thác máy tàu thủy) bậc ĐH và vận hành khai thác máy tàu thủy bậc CĐ phải có chiều cao: nam từ 1.61m, nữ từ 1.58m trở lên.

Chỉ tiêu chi tiết các ngành, hệ đào tạo cụ thể như sau:

TT

Ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu dự kiến

I

Hệ Đại học chính quy

2070

1.

Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển)

D840106-101

80

2.

Khoa học hàng hải (VHKT máy tàu thủy)

D840106-102

70

3.

Khoa học hang hải (Thiết bị năng lượng tàu thủy)

D840106-103

50

4.

Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)

D840106-104

50

5.

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

100

6.

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

110

7.

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

120

8.

Kỹ thuật tàu thủy

D520122

150

9.

Kỹ thuật cơ khí

D520103

270

10.

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

310

11.

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

230

12.

Công nghệ thông tin

D480201

100

13.

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

90

14.

Kinh tế vận tải

D840104

140

15.

Kinh tế xây dựng

D580301

100

16.

Khai thác vận tải

D840101

100

II

Hệ Cao đẳng

80

1.

Điều khiển tàu biển

C840107

40

2.

Vận hành khai thác máy tàu thủy

C840108

40

III

Hệ Đại học chất lượng cao

300

1.

Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển)

H840106-101

60

2.

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí Ô tô)

H520103

60

3.

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)

H580205

60

4.

Kỹ thuật công trình xây dựng

H580201

60

5.

Kinh tế vận tải

H840104

60

Lê Phương