146 trường ĐH, CĐ không tổ chức thi tuyển sinh 2011

(Dân trí) - Tuyển sinh 2011, cả nước có 146 trường ĐH, CĐ không tổ chức thi. Thí sinh lưu ý, thi vào những trường không tổ chức thi này, khi nộp hồ sơ và lệ phí tuyển sinh cần đồng thời nộp bản photocopy mặt trước tờ phiếu đăng kí dự thi số 1.

Bộ GD-ĐT quy định, thí sinh có nguyện vọng 1 (NV1) học tại trường ĐH, CĐ không tổ chức thi tuyển sinh hoặc hệ CĐ của trường ĐH hoặc trường CĐ thuộc các ĐH phải nộp hồ sơ, lệ phí tuyển sinh và dự thi tại một trường ĐH tổ chức thi có cùng khối thi để lấy kết quả tham gia xét tuyển vào trường có nguyện vọng học (NV1). Khi nộp hồ sơ và lệ phí tuyển sinh những thí sinh này cần đồng thời nộp bản photocopy mặt trước tờ phiếu đăng kí dự thi số 1.

Thí sinh có NV1 học tại trường ĐH, CĐ không tổ chức thi tuyển sinh hoặc hệ CĐ của trường ĐH hoặc trường CĐ thuộc các ĐH, sau khi đã khai mục 2 trong phiếu ĐKDT (không ghi mã ngành, chuyên ngành), cần khai đầy đủ mục 3 (tên trường có nguyện vọng học, kí hiệu trường, khối thi và mã ngành, chuyên ngành). Mục 3 này không phải là mục ghi NV2. Thí sinh có NV1 học tại trường có tổ chức thi tuyển sinh chỉ khai mục 2 mà không khai mục 3.

Dưới đây là danh sách 146 trường không tổ chức thi tuyển sinh năm 2011:

STT

Tên trường

Ký hiệu

1

Trường ĐH Hà Tĩnh

HHT

2

Trường ĐH Hoa Lư Ninh Bình

DNB

3

Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội

KCN

4

Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

DKK

5

Trường ĐH Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân

HCN

6

Trường ĐH Lao động - Xã hội

DLX, DLT, DLS

7

Trường ĐH Nông lâm Bắc Giang

DBG

8

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

SKH

9

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

SKN

10

Trường ĐH Y khoa Vinh

YKV

11

Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân

DVX

12

Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

DCQ

13

Trường ĐH Dân lập Đông Đô

DDD

14

Trường ĐH Dân lập Lương Thế Vinh

DTV

15

Trường ĐH Dân lập Phương Đông

DPD

16

Trường ĐH FPT

FPT

17

Trường ĐH Hoà Bình

HBU

18

Trường ĐH Nguyễn Trãi

NTU

19

Trường ĐH Quốc tế Bắc Hà

DBH

20

Trường ĐH Thành Đông

DDB

21

Trường ĐH Thành Tây

DTA

22

Trường ĐH Trưng Vương

DVP

23

Trường ĐH Dầu Khí Việt Nam

PVU

24

Trường ĐH Công nghệ Đông Á

DDA

25

Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu

DBV

26

Trường ĐH Bình Dương

DBD

27

Trường ĐH Công nghệ Sài gòn

DSG

28

Trường ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định

DCG

29

Trường ĐH Cửu Long

DCL

30

Trường ĐH Dân lập Duy Tân

DDT

31

Trường ĐH Dân lập Phú Xuân

DPX

32

Trường ĐH Dân lập Văn Lang

DVL

33

Trường ĐH Đông Á

DAD

34

Trường ĐH Hùng Vương TP. HCM

DHV

35

Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

KTD

36

Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM

KTC

37

Trường ĐH Kỹ thuật - Công nghệ TP.HCM

DKC

38

Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM

DNT

39

Trường ĐH Phan Thiết

DPT

40

Trường ĐH Phan Chu Trinh

DPC

41

Trường ĐH Quang Trung

DQT

42

Trường ĐH Quốc tế Miền Đông

EIU

43

Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn

TTQ

44

Trường ĐH Tây Đô

DTD

45

Trường ĐH Thái Bình Dương

TBD

46

Trường ĐH Văn Hiến

DVH

47

Trường ĐH Võ Trường Toản

VTT

48

Trường ĐH Yersin Đà Lạt

DYD

49

Trường ĐH Quốc tế Rmit Việt Nam

RMU

50

Trường ĐH Việt Đức

VGU

51

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên)

DTU

52

Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics

CVT

53

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội

CHK

54

Trường Cao đẳng Công nghiệp Hoá chất

CCA

55

Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn

C11

56

Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

CDH

57

Trường Cao đẳng Dược Trung ương

CYS

58

Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Miền Trung

CGN

59

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật thương mại

CTH

60

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Trung ương

CTW

61

Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự - Bắc Giang

C18

62

Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh

C19

63

Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây

C20

64

Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng

C06

65

Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang

C05

66

Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên

C22

67

Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn

C10

68

Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định

C25

69

Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình

C26

70

Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên

C12

71

Trường Cao đẳng Sư phạm Tuyên Quang

C09

72

Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền Trung

CMM

73

Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc bộ

CTL

74

Trường Cao đẳng Thương Mại và Du lịch Hà Nội

CMD

75

Trường Cao đẳng Truyền hình

CTV

76

Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định

CXN

77

Trường Cao đẳng Xây dựng Số 1

CXH

78

Trường Cao đẳng Văn Hoá Nghệ thuật Du lịch Yên Bái

CVY

79

Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên

CDY

80

Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng

CYF

81

Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông

CYM

82

Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh

CYN

83

Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên

CHY

84

Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình

CNY

85

Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ

CYP

86

Trường Cao đẳng Y tế Sơn La

CSY

87

Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá

CYT

88

Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội

CNH

89

Trường Cao đẳng Đại Việt

CEO

90

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội

CKN

91

Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Bách khoa

CCG

92

Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật

CNC

93

Trường Cao đẳng Công nghệ (ĐH Đà Nẵng)

DDC

94

Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin (ĐH Đà Nẵng)

DDI

95

Trường Cao đẳng Bến Tre

C56

96

Trường Cao đẳng Cần Thơ

C55

97

Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ

CEN

98

Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su

CSC

99

Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi

CDS

100

Trường Cao đẳng Công nghệ Kinh tế và Thuỷ lợi Miền trung

CEM

101

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc

CBL

102

Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận

C47

103

Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau

D61

104

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang

D64

105

Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang

D54

106

Trường Cao đẳng Điện lực TP.HCM

CDE

107

Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải II

CGD

108

Trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM

CEP

109

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng

CKK

110

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

CEC

111

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng

CKZ

112

Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm

CLT

113

Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ

CNN

114

Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II

CPS

115

Trường Cao đẳng Bình Định

C37

116

Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước

C43

117

Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu

C52

118

Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt

C42

119

Trường Cao đẳng Sư phạm Đăk Lăk

C40

120

Trường Cao đẳng Sư phạm Gia lai

C38

121

Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang

C54

122

Trường Cao đẳng Sư phạm Long An

C49

123

Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận

C45

124

Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị

C32

125

Trường Cao đẳng Tài chính Kế toán

CTQ

126

Trường Cao đẳng Y tế Bình Định

CYR

127

Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận

CYX

128

Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu

CYB

129

Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau

CMY

130

Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ

CYC

131

Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai

CYD

132

Trường Cao đẳng Y tế Huế

CYY

133

Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang

CYG

134

Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng

CLY

135

Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang

CYV

136

Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh

YTV

137

Trường Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng

CKB

138

Trường Cao đẳng Công Kỹ nghệ Đông Á

CDQ

139

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến

CCZ

140

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Miền Nam

CKM

141

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn

CKE

142

Trường Cao đẳng Kinh tế - Công nghệ TP.HCM

CET

143

Trường Cao đẳng Phương Đông - Quảng Nam

CPD

144

Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí

CDA

145

Trường Cao đẳng Viễn Đông

CDV

146

Trường CĐ Công nghiệp Quốc phòng

QPH, QPS

Hồng Hạnh