Thông tin chỉ tiêu vào 9 trường, khoa thành viên ĐH Quốc gia Hà Nội

(Dân trí) - ĐH Quốc gia Hà Nội vừa chính thức công bố thông tin và chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2012 với 5.600 chỉ tiêu, tuyển sinh trong cả nước.<br><a href='http://dantri.com.vn/event-1904/Chi-tieu-tuyen-sinh-DH-nam-2012.htm'><b>&nbsp;>>&nbsp; Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH năm 2012</b></a>

Cụ thể, thông tin vào các trường, khoa thành viên của ĐH Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) như sau:

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (KHTN) nhận hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT) và tổ chức thi khối A, A1, B; Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (KHXH-NV) nhận hồ sơ ĐKDT và tổ chức thi khối C; Trường ĐH Ngoại ngữ (NN) nhận hồ sơ ĐKDT và tổ chức thi khối D1,2,3,4,5,6.

Ký túc xá dành 1.200 chỗ ở cho khóa tuyển sinh 2012.

Xét tuyển: Tuyển thẳng (không hạn chế số lượng) những thí sinh là thành viên đội tuyển tham dự Olympic khu vực, quốc tế và những thí sinh đạt từ giải ba trở lên trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia vào các ngành đúng hoặc ngành gần theo môn học sinh đạt giải.

Ưu tiên xét tuyển (không hạn chế số lượng) những thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng hoặc không đăng ký vào học đúng nhóm ngành theo môn đạt giải nếu dự thi đại học đủ số môn quy định, kết quả thi đạt điểm sàn đại học của Bộ GD-ĐT trở lên, không có môn nào bị điểm 0.

Chương trình đào tạo đạt chuẩn quốc tế. Đây là các chương trình đào tạo thuộc nhiệm vụ chiến lược của ĐHQGHN, gồm các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ Điện tử - Viễn thông của trường ĐH Công nghệ; ngành Vật lý liên kết với trường ĐH Brown (Hoa Kỳ), ngành Địa chất liên kết với trường ĐH Illinois (Hoa Kỳ), ngành Sinh học liên kết với trường ĐH Tufts (Hoa Kỳ) của trường ĐHKHTN; ngành Ngôn ngữ học của trường ĐH KHXH-NV; ngành Quản trị kinh doanh của trường ĐH Kinh tế. SV được hỗ trợ thêm kinh phí đào tạo 17 triệu đồng/năm, trong đó có kinh phí học tiếng Anh. SV tốt nghiệp được cấp bằng cử nhân đạt chuẩn quốc tế tương đương văn bằng của các trường ĐH đối tác nước ngoài.

Chương trình đào tạo tiên tiến tại trường ĐHKHTN gồm các ngành Toán học hợp tác với trường ĐH Washington-Seatle (Hoa Kỳ), Hóa học hợp tác với trường ĐH Illinois (Hoa Kỳ), Khoa học Môi trường hợp tác với trường ĐH Indiana (Hoa Kỳ), Vật lý Hạt nhân hợp tác với trường đại học Wisconsin- Madison (Hoa Kỳ). SV được hỗ trợ 20 triệu đồng để học tiếng Anh. SV tốt nghiệp được cấp bằng cử nhân chương trình tiên tiến tương đương văn bằng của các trường ĐH đối tác nước ngoài.

Đào tạo cùng lúc hai chương trình đào tạo: Sau năm học thứ nhất trở đi, nếu có nguyện vọng, SV được đăng ký học thêm một chương trình đào tạo thứ hai ở các đơn vị đào tạo trong ĐHQGHN để khi tốt nghiệp được cấp hai văn bằng ĐH chính quy. Thông tin chi tiết thường xuyên được cập nhật trên website của các đơn vị đào tạo.

ĐHQGHN chưa có chương trình đào tạo đặc biệt dành cho SV khiếm thị hoặc khiếm thính.

SV trúng tuyển vào học ĐHQGHN được vay vốn không lãi suất từ Ngân hàng United Overseas Bank (UOB) chi nhánh TPHCM để thanh toán học phí. Thông tin chi tiết trên website: http://www.vnu.edu.vn chuyên mục Sinh viên.

Thông tin chi tiết về chỉ tiêu của ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2012 như sau:

Số

TT

Tên trường, ngành học

hiệu trường

ngành

Khối thi

Chỉ tiêu tuyển sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

5.600

01

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

(Nhà E3, 144 Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547865

Fax: (04) 37547460

Website: http://www.uet.vnu.edu.vn/

QHI

560

Các ngành đào tạo:

Nhóm ngành công nghệ thông tin và công nghệ điện tử - Viễn thông:

370

- Khoa học máy tính

D480101

A, A1

- Công nghệ Thông tin

D480201

A, A1

- Hệ thống thông tin

D480104

A, A1

- Công nghệ Điện tử - Viễn thông

D510302

A, A1

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Vật lý kỹ thuật và Cơ học kỹ thuật

190

- Vật lý kỹ thuật

D520401

A

- Cơ học kỹ thuật

D520101

A

- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A

02

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(334 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội); ĐT: (04) 38585279; (04) 38583795

Fax: (04) 38583061

Website: http://www.hus.vnu.edu.vn

QHT

1.310

Các ngành đào tạo:

Khoa toán - cơ - tin học

220

- Toán học

D460101

A, A1

- Toán cơ

D460115

A, A1

- Toán ứng dụng

D460112

A, A1

Khoa Vật lý

150

- Vật lý học

D440102

A, A1

- Khoa học vật liệu

D430122

A, A1

- Công nghệ Hạt nhân

D440103

A, A1

Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương

110

- Khí tượng học

Các hướng chuyên ngành: (1) Khí tượng và mô hình hóa khí hậu; (2) Dự báo thời tiết và khí hậu; (3) Tài nguyên khí hậu và phát triển bền vững; (4) Quản lý môi trường không khí; (5) Biến đổi khí hậu và ứng phó.

D440221

A, A1

- Thủy văn học

Các hướng chuyên ngành: (1) Thủy văn học và quản lý nguồn nước; (2) Dự báo thủy văn; (3) Tài nguyên và môi trường nước; 4) Tài nguyên nước thích ứng với biến đổi khí hậu; (5) Mô hình hóa các quá trình thủy văn và thủy lực; (6) Giảm thiểu thủy tai và quản lý tài nguyên nước; (7) Kỹ thuật tài nguyên nước.

D440224

A, A1

- Hải dương học

Các hướng chuyên ngành: (1) Vật lý biển; (2) Quản lý tài nguyên và môi trường biển; (3) Kỹ thuật biển; (4) Tài nguyên biển và ứng phó với biến đổi khí hậu; (5) Kinh tế biển.

D440228

A, A1

Khoa Hóa học

190

- Hóa học

D440112

A, A1

- Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, A1

- Hóa dược

D440113

A, A1

Khoa Địa lý

110

- Địa lý tự nhiên

Các hướng chuyên ngành: (1) Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý; (2) Sinh thái cảnh quan và môi trường; (3) Địa lý du lịch và du lịch sinh thái; (4) Địa lý và môi trường biển

D440217

A, A1

- Quản lý đất đai

Các hướng chuyên ngành: (1) Quản lý đất đai và môi trường; (2) Công nghệ địa chính; (3) Kinh tế đất và thị trường bất động sản

D850103

A, A1

Khoa Địa chất

130

- Địa chất học

Các hướng chuyên ngành: (1) dầu khí; (2) khoáng chất công nghiệp; (3) Tìm kiếm khoáng sản; (4) ngọc học - đá quý; (5) địa chất biển; (6) địa chất du lịch

D440201

A, A1

- Kỹ thuật địa chất

Các hướng chuyên ngành: (1) Công nghệ nền móng; (2) Tai biến thiên nhiên và biến đổi khí hậu; (3) Ô nhiễm môi trường nước và đất; (4) Đánh giá tác động môi trường do khai thác dầu khí, khoáng sản và phát triển công nghiệp; (5) Địa kỹ thuật công trình; (6) Khảo sát xây dựng công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi và năng lượng

D520501

A, A1

- Quản lý tài nguyên và môi trường

Các hướng chuyên ngành: (1) Quản lý tài nguyên dầu khí, khoáng sản rắn, tài nguyên nước; (2) Quản lý tài nguyên và kinh tế phát triển; (3) Quản lý tài nguyên môi trường sông và biển; (4) Quản lý tài nguyên và phát triển bền vững

D850101

A, A1

Khoa Sinh học

200

- Sinh học

D420101

A, A1, B

- Công nghệ Sinh học

D420201

A, A1, B

Khoa môi trường

200

- Khoa học đất

D440306

A, A1, B

- Khoa học môi trường

D440301

A, A1, B

- Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510604

A, A1

03

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

(336 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội); ĐT: (04) 38585237; (04) 35575892;

Fax: (04) 38587326

Website: http://ussh.vnu.edu.vn/

QHX

1.400

Các ngành đào tạo:

- Tâm lý học

D310401

A,B,C,

D1,2,3,4,5,6

80

- Khoa học quản lý

D340401

A,C,

D1,2,3,4,5,6

100

- Xã hội học

D310301

A,C,

D1,2,3,4,5,6

70

- Triết học

D220301

A,C,

D1,2,3,4,5,6

70

- Chính trị học

D310201

A,C,

D1,2,3,4,5,6

70

- Công tác xã hội

D760101

C,D1,2,3,4,5,6

70

- Văn học

D220330

C,D1,2,3,4,5,6

100

- Ngôn ngữ học

D220320

A,C,

D1,2,3,4,5,6

60

- Lịch sử

D220310

C,D1,2,3,4,5,6

100

- Báo chí

D320101

A,C,

D1,2,3,4,5,6

100

- Khoa học thư viện

D320202

A,C,

D1,2,3,4,5,6

60

- Lưu trữ học

D320303

A,C,

D1,2,3,4,5,6

70

- Đông phương học

D220213

C,D1,2,3,4,5,6

120

- Quốc tế học

D220212

A,C,

D1,2,3,4,5,6

90

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A,C,

D1,2,3,4,5,6

100

- Hán Nôm

D220104

C,D1,2,3,4,5,6

30

- Nhân học

D310302

A,C,

D1,2,3,4,5,6

50

- Việt Nam học

D220113

C,D1,2,3,4,5,6

60

04

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

(Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)37547269; (04)37548874

Fax: (04) 37548057

Website: http://www.ulis.vnu.edu.vn/

QHF

1.200

Các ngành đào tạo:

Ngôn ngữ Anh

Các chuyên ngành: (1) Ngôn ngữ Anh, (2) Tiếng Anh-Kinh tế quốc tế; (3) Tiếng Anh-Quản trị kinh doanh; (4) Tiếng Anh-Tài chính Ngân hàng

D220201

D1

500

Sư phạm tiếng Anh

D140231

D1

Ngôn ngữ Nga

D220202

D1,2

75

Sư phạm tiếng Nga

D140232

D1,2

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D1,3

150

Sư phạm tiếng Pháp

D140233

D1,3

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1,4

170

Sư phạm tiếng Trung Quốc

D140234

D1,4

Ngôn ngữ Đức

D220205

D1,5

75

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D1,6

125

Sư phạm tiếng Nhật

D140236

D1,6

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

D1

75

Ngôn ngữ Ả Rập

D220211

D1

30

05

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

(Nhà E4, 144Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547506 (305, 325)

Fax: (04) 37546765

Website: http://www.ueb.vnu.edu.vn/

QHE

430

Các ngành đào tạo:

- Kinh tế

D310101

A,A1,D1

50

- Kinh tế quốc tế

D310106

A,A1,D1

100

- Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1

60

- Tài chính - Ngân hàng

D340201

A,A1,D1

110

- Kinh tế phát triển

D310104

A,A1,D1

60

- Kế toán

D340301

A,A1,D1

50

06

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

(Nhà G7, 144 Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội);

ĐT: (04) 37547969; Fax: (04) 37548092;

Email: education@vnu.edu.vn

Website: http://www.education.vnu.edu.vn

QHS

300

Các ngành đào tạo:

- Sư phạm Toán học

D140209

A

50

- Sư phạm vật lý

D140211

A

50

- Sư phạm hóa học

D140212

A

50

- Sư phạm sinh học

D140213

A,B

50

- Sư phạm ngữ văn

D140217

C,D1,2,3,4

50

- Sư phạm lịch sử

D140218

C,D1,2,3,4

50

07

KHOA LUẬT

(Nhà E1, 144Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội).

ĐT: (04) 37549714; Fax: (04) 37547081

Website: http://www.law.vnu.edu.vn

QHL

300

Các ngành đào tạo:

- Luật học

D380101

A,A1,C,D1,3

220

- Luật kinh doanh

D380109

A,A1,D1,3

80

08

KHOA Y - DƯỢC

(144Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)85876172

Website: http://http://www.smp.vnu.edu.vn/;

QHY

100

Các ngành đào tạo:

Y Đa khoa

D720101

B

50

Dược học

D720401

A

50

09

KHOA QUỐC TẾ

(144 Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)37548065;

(04) 35577275/35571662/35571992

Hotline: 01689884488/01679884488

Email: is@vnu.edu.vn;

hoặc: khoaquocte@vnu.edu.vn

Website: http://http://www.is.vnu.edu.vn/;

hoặc http://www.khoaquocte.vn

QHQ

550

Các ngành học (cần đọc kỹ thông tin về phương thức xét tuyển của khoa Quốc tế)

1. Chương trình đào tạo do ĐHQG HN cấp bằng (có liên thông với các trường ĐH nước ngoài)

240

- Đào tạo bằng tiếng Anh

+ Kinh doanh quốc tế

190

- Đào tạo bằng tiếng Nga

+ Kế toán, phân tích và kiểm toán

50

2. Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học tại chỗ và du học bán phần)

- Đào tạo bằng tiếng Anh

240

+ Kế toán (honours) - do ĐH HELP (Malaysia), hoặc/và một trường đại học Anh, Úc cấp bằng

120

+ Khoa học quản lý (chuyên ngành: kế toán) do ĐH Keuka (Mỹ) cấp bằng Anh:iGHN cấp)

120

- Đào tạo bằng tiếng Pháp

30

+ Kinh tế-Quản lý-do ĐH Paris Sud 11 (Pháp)cấp bằng

30

- Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc(du học bán phần, do trường ĐH Trung Quốc cấp bằng)

40

+ Kinh tế - Tài chính

15

+ Trung y - dược

5

+ Hán ngữ

10

+ Giao thông

10

Hồng Hạnh