ĐH Tây Nguyên tuyển 3.000 chỉ tiêu năm 2012
(Dân trí) - Sáng nay 21/2, lãnh đạo Trường ĐH Tây Nguyên cho biết, kỳ tuyển sinh 2012 nhà trường tuyển 3.000 chỉ tiêu ĐH, CĐ, tăng 350 chỉ tiêu so với kỳ tuyển sinh năm ngoái.
Năm 2012, ĐH Tây Nguyên đào tạo theo địa chỉ sử dụng của ngành Y đa khoa với 80 chỉ tiêu, hệ Dự bị ĐH 150 chỉ tiêu.
ĐH Tây Nguyên tuyển sinh trong phạm vi cả nước; thi theo đề chung của Bộ GD - ĐT; điểm thi xét tuyển theo ngành. Riêng thí sinh dự thi khối T yêu cầu phải có sức khỏe tốt, không bị dị hình, dị tật; nam cao từ 1,65 m, nặng 45 kg; nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên.
Ký túc xá nhà trường có thể tiếp nhận hơn 1.000 thí sinh tham dự kỳ thi năm 2012.
Thông tin tuyển sinh ĐH Tây Nguyên năm 2012 cụ thể như sau:
STT | Hệ đào tạo ĐH | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu: 2.500 | ||
1 | Sư phạm Toán | 52140209 | A |
| ||
2 | Sư phạm Vật lý | 52140211 | A | |||
3 | Sư phạm Hóa học | 52140212 | A | |||
4 | Giáo dục Tiểu học: Giáo dục tiểu học Giáo dục tiểu học tiếng Jrai | 52140202 |
A, C C, D1 | |||
5 | Sư phạm tiếng Anh | 52140231 | D1 | |||
6 | Sư phạm Sinh học | 52140213 | B | |||
7 | Sư phạm Ngữ văn | 52140217 | C | |||
8 | Giáo dục thể chất | 52140206 | T | |||
9 | Giáo dục Mầm non | 52140201 | M | |||
10 | Kinh tế Nông nghiệp | 52620115 | A, D1 | |||
11 | Quản trị Kinh doanh: - Quản trị Kinh doanh - Quản trị Kinh doanh thương mại - Quản trị Kinh doanh Bất động sản
| 52340101 |
A, D1 A, D1
A, D1 | |||
12 | Kế toán: - Kế toán - Kế toán – Kiểm toán | 52340301 |
A, D1 A, D1 | |||
13 | Quản lý đất đai | 52850103 | A | |||
14 | Công nghệ sau thu hoạch | 52540104 | A, B | |||
15 | Tài chính – Ngân hàng | 52340201 | A, D1 | |||
16 | Công nghệ thông tin: - Công nghệ phần mềm - Công nghệ Web | 52480201 | A | |||
17 | Bảo vệ thực vật | 52620112 | B | |||
18 | Khoa học cây trồng | 52620110 | B | |||
19 | Chăn nuôi | 52620105 | B |
| ||
20 | Thú Y | 52640101 | B | |||
21 | Lâm sinh | 52620205 | B | |||
22 | Y đa khoa | 52720101 | B | |||
23 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 52620211 | B | |||
24 | Điều dưỡng | 52720501 | B | |||
25 | Sinh học | 52420101 | B | |||
26 | Ngôn ngữ Anh | 52220201 | D1 | |||
27 | Giáo dục chính trị | 52310205 | C | |||
28 | Văn học | 52220330 | C | |||
29 | Triết học | 52220301 | C, D1 | |||
| Hệ đào tạo CĐ |
| Chỉ tiêu: 500 | |||
1 | Quản lý đất đai | 51850103 | A |
| ||
2 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 51620211 | B | |||
3 | Chăn nuôi | 51620105 | B | |||
4 | Lâm sinh | 51620205 | B | |||
5 | Khoa học cây trồng | 51620110 | B | |||